Đọc nhanh: 牛衣对泣 (ngưu y đối khấp). Ý nghĩa là: hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 牛衣对泣 khi là Thành ngữ
✪ hai vợ chồng sống trong cảnh khốn cùng (thành ngữ)
couple living in destitute misery (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛衣对泣
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 丹尼尔 对 贝类 食物 过敏
- Danny bị dị ứng với động vật có vỏ.
- 衣服 皱巴巴 的
- quần áo nhăn nhúm
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 绝对 是 拉斐尔 真迹
- Đó chắc chắn là Raphael thật.
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 但佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 不感兴趣 啊
- Nhưng Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 汗水 湿透 衣衫
- lưng áo đẫm mồ hôi; mồ hôi ướt đẫm cả áo.
- 我 对 衣服 不太 讲究
- Tôi không quá kỹ tính về quần áo.
- 这件 衣服 穿 起来 很 对劲
- Bộ quần áo này mặc rất thoải mái.
- 横眉冷对千夫指 , 俯首甘为孺子牛
- quắc mắt coi khinh nghìn lực sĩ, cúi đầu làm ngựa đứa hài nhi.
- 旧衣服 扔 了 可惜 , 对付 着 穿
- Quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
- 牛奶 对 身体 很 好
- Sữa bò rất tốt cho sức khỏe.
- 这 对 他 是 九牛一毛
- Điều này đối với anh ấy chỉ là chuyện nhỏ.
- 他 向 她 讲解 那 音乐 的 妙处 , 可是 这 无异于 对牛弹琴
- Anh ta giải thích về những điểm tuyệt vời của âm nhạc đó cho cô ấy, nhưng điều này tương đương với việc đánh đàn cho bò.
- 你 可以 对 牛奶 和 咖啡
- Bạn có thể pha sữa với cà phê.
- 对 了 , 我们 还 需要 买 牛奶
- À đúng rồi, chúng ta còn phải mua sữa.
- 这点 钱 你 就 别 客气 了 , 对 我 来说 只是 九牛一毛 而已
- Khoản tiền này bạn không cần phải khách sáo, đối với tôi cũng chỉ là hạt cát trong sa mạc thôi.
- 她 买 了 一些 新 的 衣服
- Cô ấy đã mua một số quần áo mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛衣对泣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛衣对泣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm对›
泣›
牛›
衣›