Đọc nhanh: 牛背鹭 (ngưu bội lộ). Ý nghĩa là: Cò ma.
Ý nghĩa của 牛背鹭 khi là Danh từ
✪ Cò ma
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛背鹭
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 汗流浃背
- lưng đẫm mồ hôi.
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 我 勒紧 背包 的 带子
- Tôi thít chặt dây balo.
- 他 勒紧 牛车 的 绳子
- Anh ấy buộc chặt sợi dây của xe bò.
- 妈妈 给 我 热 牛奶
- Mẹ hâm nóng sữa cho tôi.
- 摩肩 擦背
- kề vai sát cánh.
- 他 按摩 了 我 的 后背
- Anh ấy đã xoa bóp lưng tôi.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 把 牛皮 砑 光
- cán da bò cho nhẵn
- 肥美 的 牛羊
- trâu dê béo khoẻ
- 我 可 不想 把 后背 弄伤
- Tôi không muốn bị thương ở lưng.
- 她 的 后背 很痛
- Lưng của cô ấy rất đau.
- 他 打篮球 打得 牛 逼
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.
- 他 从 背后 拍了拍 我 的 肩膀
- Anh ấy vỗ vai tôi từ phía sau.
- 大多数 蜗牛 背上 有壳
- Hầu hết các loài ốc sên đều có vỏ trên lưng.
- 他 死记硬背 的 学习 方法 使 他 在 工作 中 不能 灵活处理 问题
- Phương pháp học vẹt của anh ấy ngăn cản anh ấy giải quyết các vấn đề một cách linh hoạt trong công việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛背鹭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛背鹭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牛›
背›
鹭›