牛肉丝 niúròu sī

Từ hán việt: 【ngưu nhụ ty】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "牛肉丝" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngưu nhụ ty). Ý nghĩa là: bò khô.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 牛肉丝 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 牛肉丝 khi là Danh từ

bò khô

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛肉丝

  • - mǎi 罐头 guàntou 牛肉 niúròu

    - Tôi mua thịt bò đóng hộp.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 牛肉干 niúròugān ér

    - Anh ấy thích ăn thịt bò khô.

  • - 这块 zhèkuài 牛肉 niúròu 肉质 ròuzhì 鲜嫩 xiānnèn

    - Miếng thịt bò này mềm.

  • - de 芊芊 qiānqiān 玉手 yùshǒu 小牛肉 xiǎoniúròu hái nèn ne

    - Tay bạn mềm hơn thịt bê.

  • - 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Thịt bò rất ngon.

  • - 喜欢 xǐhuan 牛肉 niúròu 河粉 héfěn 还是 háishì 鸡肉 jīròu 河粉 héfěn

    - Bạn thích phở bò hay phở gà?

  • - 牛肉 niúròu zhǔ 很烂 hěnlàn

    - Thịt bò hầm rất nhừ.

  • - 印度 yìndù 教徒 jiàotú 忌食 jìshí 牛肉 niúròu 伊斯兰教 yīsīlánjiào 忌食 jìshí 猪肉 zhūròu

    - Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.

  • - mǎi 一斤 yījīn 牛肉 niúròu

    - Tôi mua nửa cân thịt bò.

  • - 厨师 chúshī 正在 zhèngzài pào 牛肉 niúròu

    - Đầu bếp đang xào thịt bò.

  • - 保存 bǎocún 烤盘 kǎopán de 牛肉 niúròu zhī 可以 kěyǐ 用来 yònglái zuò zhàn liào

    - Để lại nước sốt thịt bò trong chảo rang, có thể dùng để làm nước chấm.

  • - chǎo le 一份 yīfèn 牛肉 niúròu fěn

    - Cô ấy xào một phần bún bò.

  • - shēng de 牛肉 niúròu 不能 bùnéng chī

    - Thịt bò sống không thể ăn.

  • - 牛肉 niúròu hái 吃得来 chīdelái 羊肉 yángròu jiù 吃不来 chībùlái le

    - thịt bò thì tôi còn ăn được, chứ thịt cừu thì chịu thua thôi.

  • - zhè 牛肉 niúròu 有点 yǒudiǎn 变质 biànzhì le

    - Thịt bò này hư rồi.

  • - 金针菇 jīnzhēngū chǎo 牛肉 niúròu hěn 好吃 hǎochī

    - Nấm kim châm xào bò rất ngon.

  • - 正在 zhèngzài chǎo 肉丝 ròusī ér

    - Cô ấy đang xào thịt sợi.

  • - 今天 jīntiān 卤些 lǔxiē 牛肉 niúròu chī

    - Hôm nay kho tí thịt bò để ăn.

  • - 这家 zhèjiā 牛肉面 niúròumiàn guǎn 用料 yòngliào 实在 shízài 口味 kǒuwèi 独特 dútè 所以 suǒyǐ 生意 shēngyì 十分 shífēn 兴隆 xīnglóng

    - Quán bún bò này sử dụng nguyên liệu thật và hương vị độc đáo nên việc kinh doanh rất phát đạt.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan chī 牛肉 niúròu 粉丝 fěnsī

    - Tôi thích ăn miến bò.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 牛肉丝

Hình ảnh minh họa cho từ 牛肉丝

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛肉丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ty
    • Nét bút:フフフフ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VVM (女女一)
    • Bảng mã:U+4E1D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngưu 牛 (+0 nét)
    • Pinyin: Niú
    • Âm hán việt: Ngưu
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HQ (竹手)
    • Bảng mã:U+725B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+0 nét)
    • Pinyin: Ròu , Rù
    • Âm hán việt: Nhụ , Nhục , Nậu
    • Nét bút:丨フノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:OBO (人月人)
    • Bảng mã:U+8089
    • Tần suất sử dụng:Rất cao