Đọc nhanh: 牛三角肉 (ngưu tam giác nhụ). Ý nghĩa là: Thịt nạm bụng bên sườn cùng với gầu; nạm. Phần thịt này có màu đỏ sậm hơn các phần thịt khác; nhiều nạc xen kẽ gân giòn sật sật. Là phần thịt được cắt từ phần đùi thăn dưới (bottom sirloin); có phần cắt như hình tam giác nên được gọi là Tri-tip; nhiều nạc xen lẫn vân mỡ..
Ý nghĩa của 牛三角肉 khi là Danh từ
✪ Thịt nạm bụng bên sườn cùng với gầu; nạm. Phần thịt này có màu đỏ sậm hơn các phần thịt khác; nhiều nạc xen kẽ gân giòn sật sật. Là phần thịt được cắt từ phần đùi thăn dưới (bottom sirloin); có phần cắt như hình tam giác nên được gọi là Tri-tip; nhiều nạc xen lẫn vân mỡ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牛三角肉
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 弦 是 三角形 关键
- Cạnh huyền là yếu tố quan trọng của tam giác.
- 云 门 定位 胸肌 三角 凹陷处 、 距 胸正 中线 6 寸
- Vân Môn [Vị trí] Ở chỗ hố dưới đòn, cách đường giữa ngực 6 thốn
- 如果 做 红烧肉 , 你 必须 放些 八角
- Nếu làm món thịt lợn kho phải cho thêm một ít hoa hồi vào.
- 牛 犄角
- sừng trâu.
- 三 角 裤衩
- quần xi-líp.
- 三角 刮刀
- dao gọt ba cạnh.
- 钻牛角尖
- rúc vào sừng trâu (đi vào chỗ bế tắc).
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 等腰三角 形
- tam giác cân
- 糖 三角 ( 食品 )
- thỏi đường hình tam giác.
- 任意 三角形
- Tam giác bất kì.
- 三角形 的 底边
- đường đáy hình tam giác
- 我 买 罐头 牛肉
- Tôi mua thịt bò đóng hộp.
- 这 把 三角尺 好用
- Cái thước tam giác này dùng tốt.
- 他 喜欢 吃 牛肉干 儿
- Anh ấy thích ăn thịt bò khô.
- 这块 牛肉 肉质 鲜嫩
- Miếng thịt bò này mềm.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 牛肉 很 好吃
- Thịt bò rất ngon.
- 你 喜欢 牛肉 河粉 还是 鸡肉 河粉 ?
- Bạn thích phở bò hay phở gà?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牛三角肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牛三角肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
牛›
⺼›
肉›
角›