Đọc nhanh: 牙签 (nha thiêm). Ý nghĩa là: tăm xỉa răng. Ví dụ : - 牙签儿。 Tăm xỉa răng.
Ý nghĩa của 牙签 khi là Danh từ
✪ tăm xỉa răng
(牙签儿) 剔除牙齿缝中食物残屑用的扁平的细棍儿,一端较尖,多为木制
- 牙签 儿
- Tăm xỉa răng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牙签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 妹妹 喜欢 草莓 味 的 牙膏
- Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 那 签刻 着 符号
- Thẻ đó có khắc các kí hiệu.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 咬牙 忍痛
- cắn răng chịu đựng; cắn răng chịu đau
- 她 牙痛 得 厉害
- Răng cô ấy đau dữ dội.
- 我 牙痛 得 厲害
- Tôi bị đau răng dữ dội.
- 牙子
- Hình răng cưa.
- 柠檬 使 牙齿 发酸
- Ăn chanh làm răng bị ê.
- 这个 桔子 把 我 的 牙齿 都 酸 倒 了
- Quả quất này ăn vào làm ê răng tôi rồi.
- 圣徒 艾丽 西娅 签诉 书 了 吗
- Thánh Alicia đã ký vào bản tóm tắt?
- 从小 要 开始 爱护 牙齿
- Hãy chăm sóc răng miệng thật tốt ngay từ khi còn nhỏ.
- 签发 护照
- ký phát hộ chiếu.
- 请 用 牙签 剔牙
- Xin dùng tăm để xỉa răng.
- 牙签 儿
- Tăm xỉa răng.
- 跟 她 说 了 签到 放在 室内
- Đã nói với cô ấy để có buổi tiếp tân trong nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牙签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牙签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm牙›
签›