Đọc nhanh: 牌局 (bài cục). Ý nghĩa là: đánh bạc cùng nhau, trò chơi bài, mạt chược, v.v..
Ý nghĩa của 牌局 khi là Danh từ
✪ đánh bạc cùng nhau
gambling get-together
✪ trò chơi bài, mạt chược, v.v.
game of cards, mahjong etc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 牌局
- 扎 彩牌楼
- dựng cổng chào
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 门牌号码
- Bảng số nhà
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 门牌 二
- nhà số 2.
- 古时 的 魏 、 蜀 、 吴 形成 了 三足鼎立 的 局面
- Thời cổ xưa ngụy, thục , ngô tạo thành thế cục đỉnh vạc 3 chân.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 谁 输 谁 洗牌 啊 !
- Ai thua thì xào bài đi!
- 别 让 自己 太局 了 呀
- Đừng để mình đi quá giới hạn nhé.
- 局外人 不得而知
- người ngoài cuộc không sao biết được.
- 信号 牌 很 重要
- Biển hiệu rất quan trọng.
- 车牌号 有个 陆
- Biển số xe có số sáu.
- 格局 颇为 鸿 大
- Khuôn khổ khá lớn.
- 他 把 我们 叫 到 警局 然后 挨个 拷问
- Anh ta gọi chúng tôi đến đồn cảnh sát và thẩm vấn từng người một.
- 气象局 发布 了 天气预报
- Cục Khí tượng thông báo dự báo thời tiết.
- 这个 牌子 很潮
- Thương hiệu này rất thời thượng.
- 局势 总算 变艾定
- Tình hình cuối cùng cũng ổn định.
- 每局 前 都 要 洗牌
- Trước mỗi ván bài đều phải xào bài.
- 她 努力 挽回 局面
- Cô ấy nỗ lực xoay chuyển tình hình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 牌局
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 牌局 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm局›
牌›