Đọc nhanh: 爷儿 (gia nhi). Ý nghĩa là: ông cháu; cha con (cách gọi chung đàn ông thuộc thế hệ trước và thế hệ sau như cha con, chú cháu, ông cháu... phía sau thường mang lượng từ).
Ý nghĩa của 爷儿 khi là Danh từ
✪ ông cháu; cha con (cách gọi chung đàn ông thuộc thế hệ trước và thế hệ sau như cha con, chú cháu, ông cháu... phía sau thường mang lượng từ)
长辈男子和男女晚辈的合称,如父亲和子女,叔父和侄子、侄女、祖父和孙子、孙子 (后面常带数量词)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爷儿
- 把 布袋 口 儿 捆扎 好
- cột miệng bao bố lại cho chặt.
- 爷爷 会 说 阿拉伯语
- Ông nội biết nói tiếng Ả Rập.
- 我 弟弟 养 蛐蛐儿
- Em trai tôi nuôi dế.
- 小弟弟 掰 着手 数数儿
- chú bé vạch ngón tay để đếm
- 弟弟 小 , 哥哥 让 着 他 点儿
- Em còn nhỏ, anh lớn phải nhường em nó một chút.
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 手丫巴儿
- chẽ tay
- 爷爷 会 说 阿拉伯语 和 德语
- Ông nội nói được tiếng Ả Rập và tiếng Đức.
- 米粒儿
- hạt gạo.
- 她 是 一位 幼儿园 阿姨
- Cô ấy là một bảo mẫu nhà trẻ.
- 这儿 附近 有 网吧 吗 ?
- Gần đây có tiệm net nào không?
- 我 看 爷爷 对 弟弟 是 有 偏心眼儿 的
- Tối thấy ông thiên vị em tôi hơn
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 我 爷爷 有 三个 儿子
- ông nội tôi có ba người con trai.
- 我 爷爷 喜欢 喝 茶卤儿
- Ông nội thích uống nước chè đặc.
- 他长 得 活脱 儿 是 他 爷爷
- anh ấy giống hệt ông nội anh ấy.
- 老天爷 , 这是 怎么 回事儿
- ông trời ơi, chuyện này là như thế nào đây!
- 爷爷 眼神儿 不好 , 他 上 下楼 都 要 摸索 着 走
- Thị lực của ông nội không tốt và ông phải mò mẫm đường đi lên xuống cầu thang.
- 她 老爷们儿 在 外地 做买卖
- chồng cô ta ra bên ngoài buôn bán.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爷儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爷儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
爷›