父母双亡 fùmǔ shuāng wáng

Từ hán việt: 【phụ mẫu song vong】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "父母双亡" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ mẫu song vong). Ý nghĩa là: mất cả cha lẫn mẹ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 父母双亡 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 父母双亡 khi là Thành ngữ

mất cả cha lẫn mẹ

to have lost both one's parents

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母双亡

  • - 祖父母 zǔfùmǔ céng bèi 吐口 tǔkǒu 水只 shuǐzhǐ 因为 yīnwèi 他们 tāmen 来自 láizì 卡拉布里亚 kǎlābùlǐyà

    - Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ wèi 孩子 háizi ér 伤心 shāngxīn

    - Bố mẹ đau lòng vì con cái.

  • - 那个 nàgè 可怜 kělián de 孩子 háizi 失去 shīqù le 父母 fùmǔ

    - Đứa trẻ tội nghiệp đó đã mất cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - de 父母 fùmǔ 好像 hǎoxiàng hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.

  • - 父母 fùmǔ 不要 búyào 溺爱 nìài 孩子 háizi

    - Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.

  • - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • - 父母 fùmǔ 反对 fǎnduì 我们 wǒmen de 恋爱 liànài

    - Bố mẹ phản đối cuộc tình của tôi.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi yêu bố mẹ tôi.

  • - hěn ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi rất yêu bố mẹ của mình.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 父母 fùmǔ 宠爱 chǒngài 他们 tāmen de 孩子 háizi

    - Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.

  • - 每年 měinián dōu níng 父母 fùmǔ

    - Cô ấy hàng năm đều về thăm cha mẹ.

  • - 随顺 suíshùn 父母 fùmǔ de 安排 ānpái

    - Anh ấy thuận theo sắp xếp của bố mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 早已 zǎoyǐ 亡故 wánggù

    - Bố mẹ anh ấy đã mất từ lâu.

  • - 父母双全 fùmǔshuāngquán

    - phụ mẫu song toàn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 父母双亡

Hình ảnh minh họa cho từ 父母双亡

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 父母双亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+1 nét)
    • Pinyin: Wáng , Wú
    • Âm hán việt: Vong ,
    • Nét bút:丶一フ
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YV (卜女)
    • Bảng mã:U+4EA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Song
    • Nét bút:フ丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+53CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao