父母之丧 fùmǔ zhī sàng

Từ hán việt: 【phụ mẫu chi tang】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "父母之丧" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phụ mẫu chi tang). Ý nghĩa là: đại cố.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 父母之丧 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 父母之丧 khi là Thành ngữ

đại cố

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 父母之丧

  • - qīn 叔叔 shūshu ( 父母 fùmǔ de qīn 弟弟 dìdì )

    - Chú ruột.

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 父母 fùmǔ 反复 fǎnfù 劝说 quànshuō

    - Cha mẹ đã nhiều lần khuyên anh ấy.

  • - de 父母 fùmǔ 好像 hǎoxiàng hěn 和蔼可亲 héǎikěqīn

    - Bố mẹ của cô ấy rất thân thiện hòa đồng.

  • - 父母 fùmǔ 不要 búyào 溺爱 nìài 孩子 háizi

    - Cha mẹ không nên nuông chiều con cái quá mức.

  • - 父母 fùmǔ 教育 jiàoyù 孩子 háizi 爱护 àihù 环境 huánjìng

    - Cha mẹ giáo dục con cái bảo vệ môi trường.

  • - 父母 fùmǔ 爱护 àihù 孩子 háizi shì 天性 tiānxìng 使然 shǐrán

    - Cha mẹ yêu thương con cái là điều đương nhiên.

  • - 父母 fùmǔ 禁止 jìnzhǐ 早恋 zǎoliàn

    - Bố mẹ cấm tôi yêu sớm.

  • - ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi yêu bố mẹ tôi.

  • - hěn ài de 父母 fùmǔ

    - Tôi rất yêu bố mẹ của mình.

  • - 感恩 gǎnēn 父母 fùmǔ de ài

    - Cô biết ơn tình yêu thương của bố mẹ.

  • - de 父母 fùmǔ 溺爱 nìài

    - Cha mẹ cô ấy nuông chiều cô ấy quá mức.

  • - 父母 fùmǔ duì 孩子 háizi 过分 guòfèn 溺爱 nìài

    - Cha mẹ quá mức nuông chiều con cái.

  • - 父母 fùmǔ 宠爱 chǒngài 他们 tāmen de 孩子 háizi

    - Bố mẹ nuông chiều con cái của họ.

  • - 如丧考妣 rúsàngkǎobǐ xiàng le 父母 fùmǔ 一样 yīyàng

    - như chết cha chết mẹ (kiểu dáng và điệu bộ)

  • - dāng 闺女 guīnǚ 工夫 gōngfū 婚姻 hūnyīn quán píng 父母之命 fùmǔzhīmìng 媒妁之言 méishuòzhīyán

    - khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.

  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān de 战争 zhànzhēng duì 孩子 háizi 不好 bùhǎo

    - Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.

  • - 父母 fùmǔ zhī nián 不可 bùkě 不知 bùzhī 一则以喜 yīzéyǐxǐ 一则 yīzé 以优 yǐyōu

    - Tuổi của cha mẹ già không thể không biết, một là thêm mừng, một là thêm lo.

  • - néng zài 父母 fùmǔ 面前 miànqián 天伦之乐 tiānlúnzhīlè shì 福气 fúqi

    - được nói về hạnh phúc gia đình trước mặt bố mẹ cũng là một điều may mắn.

  • - 父母 fùmǔ 之间 zhījiān yǒu 代沟 dàigōu

    - Tôi và cha mẹ có khoảng cách thế hệ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 父母之丧

Hình ảnh minh họa cho từ 父母之丧

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 父母之丧 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+7 nét), thập 十 (+6 nét)
    • Pinyin: Sāng , Sàng
    • Âm hán việt: Tang , Táng
    • Nét bút:一丨丶ノ一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:GCV (土金女)
    • Bảng mã:U+4E27
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Triệt 丿 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:丶フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:INO (戈弓人)
    • Bảng mã:U+4E4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Vô 毋 (+0 nét)
    • Pinyin: Mú , Mǔ , Wú , Wǔ
    • Âm hán việt: , Mẫu
    • Nét bút:フフ丶一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:WYI (田卜戈)
    • Bảng mã:U+6BCD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phụ 父 (+0 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Fù
    • Âm hán việt: Phụ , Phủ
    • Nét bút:ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:CK (金大)
    • Bảng mã:U+7236
    • Tần suất sử dụng:Rất cao