Đọc nhanh: 爱迪达鞋 (ái địch đạt hài). Ý nghĩa là: Giày Adidas.
Ý nghĩa của 爱迪达鞋 khi là Danh từ
✪ Giày Adidas
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱迪达鞋
- 迪亚兹 参议员 同意 给 亚历山大 · 柯克 施压
- Thượng nghị sĩ Diaz đồng ý gây áp lực với Alexander Kirk
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 斜 弟弟 聪明 又 可爱
- Em trai Tà thông minh và đáng yêu.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 我 弟弟 很 爱 吃 番荔枝
- Em trai tôi rất thích ăn na.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 达尔文 氏
- Nhà bác học Đác-uyn.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 他 妻子 带 着 孩子 移居 到 了 爱达荷州
- Cô ấy đã đưa bọn trẻ và chuyển đến Idaho.
- 他 表达 了 挚爱 意
- Anh ấy bày tỏ tình yêu chân thành.
- 你们 想 表达 爱意
- Nếu bạn muốn bày tỏ tình yêu của mình
- 爱意 湛深 难 表达
- Tình yêu sâu thẳm khó bày tỏ.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 爱迪生 不是 个 优秀 的 学生
- Edison không phải là một sinh viên sáng giá.
- 就 拿 爱迪生 来说 吧
- Lấy edison làm ví dụ đi
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱迪达鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱迪达鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爱›
达›
迪›
鞋›