Đọc nhanh: 爱莉丝 (ái lị ty). Ý nghĩa là: Iris (tên).
Ý nghĩa của 爱莉丝 khi là Danh từ
✪ Iris (tên)
Iris (name)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱莉丝
- 茱莉亚 玩得 很 高兴
- Tôi biết Julia đã có một khoảng thời gian vui vẻ.
- 亲爱 的 叔叔 阿姨 , 恭喜发财 !
- Các cô các chú, cung hỷ phát tài!
- 弟弟 爱 吃 薯条
- Em trai thích ăn khoai tây chiên.
- 弟弟 对 音乐 十分 热爱
- Anh trai tôi rất đam mê âm nhạc.
- 他 是 一个 可爱 的 弟弟
- Nó là đứa em trai đáng yêu.
- 阿尔伯特 · 爱因斯坦 从 没有 过 驾驶执照
- Albert einstein chưa bao giờ có bằng lái xe.
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 伯父 爱 钓鱼
- Bác thích câu cá.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 可爱 的 粉丝
- Fan dễ thương.
- 爱丽丝 藏 起来 了
- Alice đang trốn ở đâu đó.
- 你 觉得 爱丽丝 在 那
- Bạn nghĩ Alice ở đó?
- 而是 去 看 爱丽丝
- Anh ấy đã đến thăm Alice.
- 爱丽丝 入狱 以后
- Tôi chưa nói chuyện với Alice
- 爱丽丝 · 桑兹 被 发现 在 魁北克 市下 了 一辆 公交车
- Alice Sands được phát hiện xuống xe buýt ở thành phố Quebec.
- 我 想 帮 女孩 取名 莱丝莉
- Tôi muốn đặt tên cho bé gái là Leslie.
- 孩子 们 , 大家 聚拢 点 , 爱丽丝 小姐 给 你们 讲个 寓言故事 。
- "Trẻ con, hãy tập trung lại đây, cô Alice sẽ kể cho các bạn một câu chuyện ngụ ngôn."
- 爱丽丝 姑妈 是 一间 大 公司 旗下 的 品牌
- Auntie Alice là một thương hiệu được tạo ra bởi một tập đoàn lớn.
- 你 告诉 爱丽丝 让 她 去 死
- Bạn bảo Alice xuống địa ngục.
- 她 深切 地爱 着 这个 城市
- Cô ấy yêu thành phố này da diết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱莉丝
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱莉丝 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丝›
爱›
莉›