Đọc nhanh: 爬虾 (ba hà). Ý nghĩa là: tôm bọ ngựa.
Ý nghĩa của 爬虾 khi là Danh từ
✪ tôm bọ ngựa
mantis shrimp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬虾
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 烩虾仁
- xào tôm nõn
- 虾仁 儿
- tôm nõn.
- 他 做 的 虾仁 儿 很 好吃
- Tôm nõn mà anh ấy làm rất ngon.
- 虾仁 儿汤 非常 美味
- Canh tôm nõn rất ngon.
- 刚 捕捞 上岸 的 虾 还 活蹦乱跳
- Những con tôm mới đánh bắt lên còn nhảy tanh tách.
- 小龙虾 配 啤酒 是 绝配
- Tôm hùm đất nhắm với bia là tuyệt nhất.
- 虾 喜欢 潮湿 的 地方
- Con nhái thích nơi ẩm ướt.
- 虾 发出 低沉 的 叫声
- Con cóc phát ra tiếng kêu trầm.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 我 对 海鲜 过敏 , 不能 吃 虾 !
- Tôi dị ứng với hải sản nên không ăn được tôm!
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬虾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬虾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm爬›
虾›