爬梳 là gì?: 爬梳 (bà sơ). Ý nghĩa là: lược qua (tài liệu lịch sử, v.v.), để làm sáng tỏ.
✪ lược qua (tài liệu lịch sử, v.v.)
to comb through (historical documents etc)
✪ để làm sáng tỏ
to unravel
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爬梳
- 妈妈 帮 我 梳发
- Mẹ giúp tôi chải tóc.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 爬行 思想
- tư tưởng thủ cựu.
- 爬树 摘 了 一些 酸角 , 做 弟弟 爱 吃 的 酸角 糕 !
- Trèo lên hái chút me để làm kẹo me mà em trai thích ăn.
- 我 最大 的 爱好 是 爬山
- Sở thích lớn nhất của tôi là leo núi.
- 那 只 乌龟 慢慢 地 爬行
- Con rùa đó bò một cách chậm rãi.
- 妈妈 每天 都 会 梳理 我 的 头发
- Mẹ tôi mỗi ngày đều chải tóc cho tôi.
- 我 正在 爬楼梯 上楼
- Mình đang leo cầu thang lên lầu.
- 她 对 着 镜子 梳妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 喜欢 在 镜子 前 梳妆
- Cô ấy thích trang điểm trước gương.
- 梳头 匣 儿
- tráp gương lược; tráp đựng gương lược.
- 他 慢慢 地 往上爬
- Anh ấy từ từ leo lên.
- 爬山虎 巴在 墙上
- Đám dây leo bám chặt trên tường.
- 蛇 属于 爬行动物 族
- Rắn thuộc họ bò sát.
- 梳妆台
- bàn trang điểm
- 黄瓜 藤 爬满了 篱笆
- Cây dưa chuột leo kín hàng rào.
- 蝎子 爬进 了 墙缝
- Bọ cạp bò vào khe tường rồi.
- 我 有 一把 梳子
- Tôi có một cái lược.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爬梳
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爬梳 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm梳›
爬›