Đọc nhanh: 燕尾蝶 (yến vĩ điệp). Ý nghĩa là: bướm đuôi én (họ Papilionidae).
Ý nghĩa của 燕尾蝶 khi là Danh từ
✪ bướm đuôi én (họ Papilionidae)
swallow tail butterfly (family Papilionidae)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燕尾蝶
- 撅 着 尾巴
- vểnh đuôi lên.
- 新婚燕尔 没 打高尔夫 吗
- Không có sân gôn cho các cặp vợ chồng mới cưới?
- 都 是 新婚燕尔
- Tất cả họ đều là những cặp đôi mới cưới.
- 彩蝶飞舞
- những con bướm đầy màu sắc bay lượn.
- 彗星 尾巴
- đuôi sao chổi
- 袋鼠 尾巴 长
- Chuột túi đuôi dài.
- 蝌蚪 有 尾巴
- Nòng nọc có đuôi.
- 电话 尾号 是 陆
- Số cuối điện thoại là sáu.
- 摇尾乞怜
- vẫy đuôi mong được thương xót.
- 燕子 擦 着 水面 飞
- chim yến bay lướt trên mặt nước
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 汽车 的 尾气 污染空气
- Khí thải xe ô tô làm ô nhiễm không khí.
- 她 戴 了 一个 蝴蝶结
- Cô ấy đeo một cái nơ bướm.
- 燕子 掠过 水面
- Chim én lướt qua mặt nước.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 很多 女生 扎 马尾 就 会 显得 很 灵动 可爱
- Nhiều cô gái trông sẽ rất thông minh và dễ thương khi để tóc đuôi ngựa,
- 这匹马 有着 乌 尾巴
- Con ngựa này có cái đuôi đen.
- 燕子 矶 ( 在 江苏 )
- Yến Tử Cơ (tỉnh Giang Tô, Trung Quốc).
- 蝴蝶 的 一种 。 翅 宽大 , 有 鲜艳 的 斑纹 后 翅 有 尾状 突起
- Một loại bướm, sải cánh rộng có màu sắc vằn sặc sỡ. phần đuôi sau nhô lên cao vút
- 他们 计划 邀请 客户 参加 尾牙
- Họ lên kế hoạch mời khách hàng tham gia bữa tiệc tất niên cuối năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燕尾蝶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燕尾蝶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尾›
燕›
蝶›