Đọc nhanh: 燃油锅炉 (nhiên du oa lô). Ý nghĩa là: Nồi hơi đốt dầu.
Ý nghĩa của 燃油锅炉 khi là Danh từ
✪ Nồi hơi đốt dầu
燃油锅炉(oil-burning boiler)是指燃料使用燃油的锅炉,包括柴油,废油等油料的锅炉。燃油锅炉的总体布置与燃煤锅炉相类似,只是燃油锅炉炉膛底部多做成向后墙倾斜10°~30°的保温炉底,以获得良好的燃烧特性。为了使燃料油能雾化,油燃烧器的喷油嘴有两类:机械离心式喷油嘴和蒸汽雾化Y型喷油嘴。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 燃油锅炉
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 我要 一打 奶油 泡 芙
- Tôi muốn một tá bánh kem.
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 粥 巴 了 锅 了
- Cháo dính nồi rồi.
- 绿油油 的 枝叶 衬托 着 红艳艳 的 花朵 , 那么 配合 , 那么 美丽
- giữa những cành lá xanh mơn mởn, điểm những bông hoa đỏ rực, thật là phù hợp, thật là đẹp mắt.
- 油锅 里 的 油 溅 了 出来
- Dầu trong chảo dầu bắn tung ra.
- 他 把 炉子 点燃 了
- Anh ấy đã bật bếp.
- 我 买 汽车 时 总要 把 燃油 消耗量 考虑 在内
- Khi tôi mua ô tô, tôi luôn phải tính đến lượng nhiên liệu tiêu thụ.
- 锅炉 壁
- thành nồi (súp-de)
- 锅炉 内壁 要 洗刷 一下 , 除去 钙质 沉淀物
- Cần phải chà rửa bề mặt trong nồi hơi để loại bỏ các chất tích tụ canxi.
- 她 把 锅 坐在 炉火 上 煮汤
- Cô ấy đặt nồi lên bếp để nấu canh.
- 木材 在 火炉 里 燃烧
- Gỗ đang cháy trong lò.
- 火炉 旁边 是 一个 煮 火锅 用 的 小 瓦斯炉
- Cạnh bếp là bếp ga nhỏ để nấu lẩu.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 火 支子 ( 炉灶 上 支锅 、 壶 等 的 东西 , 圈形 , 有足 , 用铁 制成 )
- kiềng bếp.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
- 他加 了 20 撮 油进 锅里
- Anh ấy đã thêm 20 toát dầu vào chảo.
- 通过 管道 把 热水 从 锅炉 输送到 散热器 里
- Dùng ống dẫn để truyền nhiệt từ nồi hơi tới bộ tản nhiệt.
- 我 不 喜欢 那个 老油条
- Tôi không thích đứa thảo mai đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 燃油锅炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 燃油锅炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm油›
炉›
燃›
锅›