Đọc nhanh: 熨烫 (uất nãng). Ý nghĩa là: để ủi (quần áo).
Ý nghĩa của 熨烫 khi là Động từ
✪ để ủi (quần áo)
to iron (clothes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熨烫
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 妈妈 在 熨烫 白衬衫
- Mẹ đang là áo sơ mi trắng.
- 她 的 安排 非常 熨当
- Sự sắp xếp của cô ấy rất hợp lý.
- 你 的 解释 非常 熨妥
- Lời giải thích của bạn rất thỏa đáng.
- 烫面 卷儿
- bánh cuốn bột mì nóng
- 他 的 回答 非常 熨帖
- Câu trả lời của anh ấy rất thỏa đáng.
- 散步 后 他 觉得 心里 熨帖
- Sau khi đi dạo, anh ấy cảm thấy bình yên.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 我 喝 热茶 时 烫 了 舌头
- Tôi bị bỏng lưỡi khi uống trà nóng.
- 我 昨天 烫 了 个 卷发
- Hôm qua tôi đã uốn một mái tóc xoăn.
- 别 让 开水烫 着
- Đừng để bị bỏng nước sôi.
- 别摸 , 那块 铁 烫得 厉害
- Đừng sờ, miếng sắt đó nóng dữ lắm.
- 烫 面饺 儿
- bánh xủi cảo nóng
- 烫 衣裳 ( 用 热 熨斗 使 衣服 平整 )
- ủi quần áo; là quần áo.
- 她 熨 衬衣 时 样子 呆板 不 动脑筋
- Khi cô ấy ủi áo sơ mi, cô ấy trông cứng nhắc và không suy nghĩ.
- 恐怕 不太 好办 那 是 个 烫手山芋
- Đó là một vấn đề rắc rối mà tôi e rằng không dễ xử lý.
- 妈妈 用 熨斗 烫平 了 床单
- Mẹ dùng bàn ủi để làm phẳng tấm ga giường.
- 我们 需要 熨烫 西服
- Chúng tôi cần là vest.
- 衣服 没 熨 , 还 揪 揪 着 呢
- quần áo không ủi, còn nhăn nhúm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熨烫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熨烫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烫›
熨›