Đọc nhanh: 熔断机制 (dung đoạn cơ chế). Ý nghĩa là: (tài chính) hạn chế giao dịch, ngắt mạch.
Ý nghĩa của 熔断机制 khi là Danh từ
✪ (tài chính) hạn chế giao dịch
(finance) trading curb
✪ ngắt mạch
circuit breaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 熔断机制
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 由 於 将军 未能 当机立断 我军 已 丧失 对敌 采取行动 的 主动权
- Do tướng không thể ra quyết định kịp thời, quân ta đã mất quyền tự quyết đối với hành động chống địch.
- 工厂 制造 机器
- Nhà máy sản xuất máy móc.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 机制纸
- giấy làm bằng máy.
- 机制 煤球
- than viên làm bằng máy.
- 他 果断 扣动 了 扳机
- Anh ấy quả quyết nhấn cò súng.
- 临 机制 胜
- nắm lấy thời cơ mà chiến thắng.
- 我们 复制 了 计算机 磁盘 以防 意外
- Chúng tôi đã sao chép đĩa cứng máy tính để tránh những sự cố không mong muốn.
- 这是 按钮 控制 机器 开关
- Đây là nút bấm điều khiển mở tắt máy.
- 临机 立断
- nắm lấy thời cơ mà quyết đoán.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 最后 设计 出 燃烧机 控制系统 的 各 子程序
- Cuối cùng, các chương trình con của hệ thống điều khiển đầu đốt được thiết kế.
- 我们 用 织机 编制 布料
- Chúng tôi sử dụng máy dệt để dệt vải.
- 那会 激活 锁 的 冗余 机制
- Bạn sẽ kích hoạt cơ chế dự phòng của khóa.
- 他们 制造 了 一种 新型 飞机
- Họ đã sản xuất một loại máy bay mới.
- 这种 新型 客机 是 我国 自己 制造 的
- máy bay chở khách kiểu mới này là do nước ta tự chế tạo.
- 激活 信号 传递 的 机制
- Kích hoạt cơ chế truyền tín hiệu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 熔断机制
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 熔断机制 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
断›
机›
熔›