Đọc nhanh: 煤斤 (môi cân). Ý nghĩa là: than đá.
Ý nghĩa của 煤斤 khi là Danh từ
✪ than đá
煤 (总称)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 煤斤
- 煤矿 遍布全国
- mỏ than đá phân bố khắp nơi trong nước
- 煤气罐 里 的 气用 完 了
- Bình gas dùng hết gas rồi.
- 房间 里 有 煤气 , 气味 熏人
- Trong phòng có khí than, mùi khí làm người bị ngạt thở.
- 千斤重担
- gánh nặng nghìn cân
- 今年 一亩 地能 有 一千斤 上下 的 收成
- năm nay một mẫu có thể thu hoạch chừng một ngàn cân.
- 煤厂 安装 了 喷雾 装置 , 减少 了 煤炭 风耗
- nhà máy than lắp đặt thiết bị phun, giảm bớt tác hại do gió gây ra đối với than đá.
- 分馏 石油 可以 得到 汽油 煤油 等
- Lọc dầu có thể thu được xăng và dầu hoả.
- 稻草 不 压秤 , 一大 捆 才 十来斤
- Rơm rạ nhẹ cân, một bó to mới được mười cân.
- 我们 一 纸箱装 两打 每箱 毛重 25 公斤
- Chúng tôi gói hai chục trong một thùng, mỗi thùng có tổng trọng lượng 25 kg.
- 煤烟 弄脏了 墙壁
- Bồ hóng làm bẩn tường rồi.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 二十 筐梨重 一千 八百斤 , 平均 每筐 重 九十斤
- hai chục sọt lê nặng 1800 cân, trung bình mỗi sọt nặng 90 cân.
- 这把斤 非常 锋利
- Cái rìu này rất sắc bén.
- 他 掂量 了 一下 西瓜 , 说 有 八斤 来重
- anh ấy ước chừng quả dưa hấu, bảo nặng tám cân trở lại.
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 罐车 把 煤 运往 外地
- Xe tải chở than đến nơi khác.
- 煤矿 需要 更 多 罐车
- Mỏ than cần nhiều xe thùng hơn.
- 把 煤桶 堆在窿 门口
- đem thùng than xếp vào cửa hầm.
- 爸爸 刚 买回来 一堆 煤
- Bố vừa mua về một đống than.
- 捅 火时 手重 了 些 , 把 炉子 里 没 烧尽 的 煤块 儿 都 给 捅 下来 了
- chọc lò hơi mạnh tay một tý làm rớt những hòn than chưa cháy hết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 煤斤
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 煤斤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm斤›
煤›