Đọc nhanh: 焚香敬神 (phần hương kính thần). Ý nghĩa là: thắp hương cầu nguyện với một vị thần.
Ý nghĩa của 焚香敬神 khi là Danh từ
✪ thắp hương cầu nguyện với một vị thần
to burn incense in prayer to a God
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚香敬神
- 菲尔 普斯 是 个 财神
- Phelps mang lại tiền.
- 神采飞扬
- vẻ mặt phấn khởi
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 加西亚 弗州 哪些 精神病院 使用 电击 设备
- Garcia những bệnh viện tâm thần nào ở Virginia sử dụng máy móc?
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 我 是 保罗 神父
- Đây là Cha Paul.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 她 有 爱岗敬业 的 精神
- Cô ấy làm việc với tình yêu công việc.
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
- 她 敬上 香 给 祖先
- Cô ấy dâng hương cho tổ tiên.
- 他 充满活力 无所不能 的 精神 就是 香港 的 精髓
- Tinh thần năng động không gì không làm được của anh ấy là tinh thần của Hong Kong.
- 我们 尊敬 崇高 的 精神
- Chúng tôi tôn trọng tinh thần cao cả.
- 她 的 敬业精神 使 他 的 合同 得以 续签
- Tinh thần yêu nghề của cô ấy đã giúp cô ấy gia hạn được hợp đồng.
- 我 连续 工作 了 10 个 小时 , 现在 双目 无 神 , 只想 睡个 觉
- Tôi làm việc liên tục 10 tiếng liền, bây giờ hai mắt lờ đờ, chỉ muốn được ngủ một giấc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焚香敬神
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焚香敬神 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm敬›
焚›
神›
香›