Đọc nhanh: 焚尸炉 (phần thi lô). Ý nghĩa là: Lò thiêu xác.
Ý nghĩa của 焚尸炉 khi là Danh từ
✪ Lò thiêu xác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焚尸炉
- 在 西 佛吉尼亚 有人 在 我 门外 焚烧 这 幅 肖像
- Hình nộm này bị đốt cháy bên ngoài cửa nhà tôi ở Tây Virginia.
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 焚香 祝告
- đốt nhang cầu xin
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 下巴 和 手上 有 尸僵 的 迹象
- Có dấu hiệu viêm nghiêm trọng trên hàm và tay.
- 焚香 静坐
- thắp hương tĩnh toạ
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 尸位素餐
- ngồi không ăn bám; ngồi mát ăn bát vàng.
- 扬起 的 炉灰 弄脏 脸
- Tro bay lên làm bẩn mặt.
- 古代 尸者 服饰 很 讲究
- Trang phục của người thi chủ trong thời cổ đại rất cầu kỳ.
- 壁炉 凸出 在外 , 伸入 房间
- Lò sưởi nhô ra bên ngoài và tiến vào trong phòng.
- 烟气 氤氲 并 不 代表 丧尸 的 秋日
- Làn khói mờ ảo không thể hiện mùa thu của tang thi.
- 焚烧 废纸
- Đốt giấy thải
- 扇 煤炉子
- Quạt lò/ quạt bếp.
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 焚烧 毒品
- thiêu huỷ ma túy.
- 把 炉子 擞 一擞
- chọc lò một chút.
- 玩火自焚
- chơi dao có ngày đứt tay; đùa với lửa có ngày chết cháy; gieo gió gặt bão.
- 这 也 解释 了 为什么 所有 失踪 的 尸块 能 拼 起来
- Điều đó sẽ giải thích tại sao tất cả các bộ phận cơ thể bị thiếu lại ghép lại với nhau
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焚尸炉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焚尸炉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm尸›
炉›
焚›