Đọc nhanh: 焙煎 (bồi tiên). Ý nghĩa là: sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.), torrefy.
Ý nghĩa của 焙煎 khi là Động từ
✪ sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.)
to dry and roast over a low fire (tea, chestnuts, seaweed etc)
✪ torrefy
to torrefy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焙煎
- 妈妈 正在 煎 鸡蛋
- Mẹ đang rán trứng gà.
- 考试 的 焦虑 使 她 煎熬
- Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.
- 长时间 等待 让 她 煎熬 不已
- Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.
- 他 因 失业 煎熬 了 几个 月
- Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.
- 她 因为 失去 亲人 而 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.
- 他 在 疾病 中 煎熬 了 很 久
- Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.
- 她 因为 家庭 问题 煎熬
- Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 他 在 煎 鸡蛋
- Cậu ấy đang chiên trứng gà.
- 他 煎 了 一壶 茶
- Anh ấy đã pha một ấm trà.
- 爷爷 在 煎药
- Ông nội đang sắc thuốc.
- 三 煎药 味道 很 苦
- Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.
- 此药 得 两 煎 才 行
- Thuốc này phải sắc lần hai mới được.
- 小杨 喜欢 煎 豆腐
- Tiểu Dương thích rán đậu.
- 我 超爱 吃 蚵 仔 煎
- Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.
- 煎饼 搁凉 了 就 柴
- Bánh rán cứng và khô khi để nguội.
- 他 煎 了 一帖 中药
- Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.
- 他 煎 了 一服 中药
- Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.
- 我 刚取 一只 大 煎锅
- tôi vừa lấy một cái chảo lớn.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 焙煎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焙煎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm焙›
煎›