焙煎 bèi jiān

Từ hán việt: 【bồi tiên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "焙煎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồi tiên). Ý nghĩa là: sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.), torrefy.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 焙煎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 焙煎 khi là Động từ

sấy khô và rang trên lửa nhỏ (chè, hạt dẻ, rong biển, v.v.)

to dry and roast over a low fire (tea, chestnuts, seaweed etc)

torrefy

to torrefy

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 焙煎

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Mẹ đang rán trứng gà.

  • - 考试 kǎoshì de 焦虑 jiāolǜ 使 shǐ 煎熬 jiānáo

    - Sự lo lắng trước kỳ thi khiến cô ấy dằn vặt.

  • - 长时间 zhǎngshíjiān 等待 děngdài ràng 煎熬 jiānáo 不已 bùyǐ

    - Việc chờ đợi lâu dài khiến cô ấy dằn vặt không ngừng.

  • - yīn 失业 shīyè 煎熬 jiānáo le 几个 jǐgè yuè

    - Anh ấy đã dằn vặt vì thất nghiệp vài tháng.

  • - 因为 yīnwèi 失去 shīqù 亲人 qīnrén ér 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì mất người thân.

  • - zài 疾病 jíbìng zhōng 煎熬 jiānáo le hěn jiǔ

    - Anh ấy đã chịu đựng đau đớn vì bệnh tật lâu dài.

  • - 因为 yīnwèi 家庭 jiātíng 问题 wèntí 煎熬 jiānáo

    - Cô ấy dằn vặt vì vấn đề gia đình.

  • - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • - zài jiān 鸡蛋 jīdàn

    - Cậu ấy đang chiên trứng gà.

  • - jiān le 一壶 yīhú chá

    - Anh ấy đã pha một ấm trà.

  • - 爷爷 yéye zài 煎药 jiānyào

    - Ông nội đang sắc thuốc.

  • - sān 煎药 jiānyào 味道 wèidao hěn

    - Vị thuốc sắc nước ba rất đắng.

  • - 此药 cǐyào liǎng jiān cái xíng

    - Thuốc này phải sắc lần hai mới được.

  • - 小杨 xiǎoyáng 喜欢 xǐhuan jiān 豆腐 dòufǔ

    - Tiểu Dương thích rán đậu.

  • - 超爱 chāoài chī zǎi jiān

    - Tôi rất thích ăn trứng tráng hàu.

  • - 煎饼 jiānbǐng 搁凉 gēliáng le jiù chái

    - Bánh rán cứng và khô khi để nguội.

  • - jiān le 一帖 yītiē 中药 zhōngyào

    - Anh ấy đã sắc một thang thuốc bắc.

  • - jiān le 一服 yīfù 中药 zhōngyào

    - Anh ấy sắc một thang thuốc bắc.

  • - 刚取 gāngqǔ 一只 yīzhī 煎锅 jiānguō

    - tôi vừa lấy một cái chảo lớn.

  • - 一个 yígè 印度 yìndù 教徒 jiàotú 可以 kěyǐ 走进 zǒujìn 一家 yījiā 烘焙 hōngbèi diàn

    - Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 焙煎

Hình ảnh minh họa cho từ 焙煎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 焙煎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+8 nét)
    • Pinyin: Bèi
    • Âm hán việt: Bồi
    • Nét bút:丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FYTR (火卜廿口)
    • Bảng mã:U+7119
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+9 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiǎn , Jiàn
    • Âm hán việt: Tiên , Tiễn
    • Nét bút:丶ノ一丨フ一一丨丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBNF (廿月弓火)
    • Bảng mã:U+714E
    • Tần suất sử dụng:Cao