热成层 rè chéng céng

Từ hán việt: 【nhiệt thành tằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "热成层" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhiệt thành tằng). Ý nghĩa là: nhiệt độ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 热成层 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 热成层 khi là Danh từ

nhiệt độ

thermosphere

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热成层

  • - de 学业成绩 xuéyèchéngjì 平平 píngpíng

    - Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.

  • - 成绩 chéngjì 平平 píngpíng

    - thành tích không đáng kể.

  • - 服务 fúwù 热线 rèxiàn 一直 yìzhí 在线 zàixiàn

    - Đường dây nóng dịch vụ luôn trực tuyến.

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - shuǐ 加热 jiārè huì 化成 huàchéng 水蒸气 shuǐzhēngqì

    - Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.

  • - 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 精制 jīngzhì 石灰 shíhuī 胶泥 jiāoní 用于 yòngyú zài 灰泥 huīní 表层 biǎocéng 涂抹 túmǒ 成膜 chéngmó

    - Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.

  • - 刚刚 gānggang 加热 jiārè le qiān 层面 céngmiàn

    - Tôi vừa làm nóng món lasagna

  • - 蚕茧 cánjiǎn shì yóu 昆虫 kūnchóng 制造 zhìzào de 一种 yīzhǒng 由丝 yóusī 组成 zǔchéng de wài 包层 bāocéng

    - Tổ bướm là một lớp bên ngoài được tạo thành từ sợi, do côn trùng sản xuất.

  • - 医生 yīshēng men zài 努力 nǔlì 保证 bǎozhèng 早产 zǎochǎn 婴儿 yīngér 成活 chénghuó 方面 fāngmiàn 热情 rèqíng hěn gāo

    - Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.

  • - 熔岩 róngyán 冷却 lěngquè hòu 形成 xíngchéng 岩石层 yánshícéng

    - Các lớp đá hình thành khi dung nham nguội lạnh đi.

  • - shuǐ 加热 jiārè 成为 chéngwéi 蒸汽 zhēngqì 冷却 lěngquè 成为 chéngwéi bīng

    - Khi nước được đun nóng, nó trở thành hơi nước, khi làm lạnh nó trở thành đá.

  • - xué 中文 zhōngwén 现在 xiànzài chéng le 一个 yígè 热门 rèmén ér

    - Học tiếng Trung hiện nay rất được ưa chuộng.

  • - 热天 rètiān 穿 chuān 棉布 miánbù 之类 zhīlèi yǒu 渗透性 shèntòuxìng de 材料 cáiliào 制成 zhìchéng de 衣服 yīfú 最为 zuìwéi 适宜 shìyí

    - Trong ngày nóng, áo được làm từ vải như cotton có khả năng thấm hút tốt nhất.

  • - 我们 wǒmen yīng 抓住 zhuāzhù 有利 yǒulì 时机 shíjī 趁热打铁 chènrèdǎtiě 完成 wánchéng 上级 shàngjí 交给 jiāogěi de 任务 rènwù

    - Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.

  • - 里面 lǐmiàn de 丁烷 dīngwán 热度 rèdù 升高 shēnggāo 炸成 zhàchéng le 碎片 suìpiàn

    - Butan bên trong nóng lên và thổi nó ra từng mảnh.

  • - 资金 zījīn de 追捧 zhuīpěng 甚至 shènzhì 形成 xíngchéng 一些 yīxiē 热点 rèdiǎn

    - Việc theo đuổi các quỹ thậm chí đã hình thành một số điểm nóng.

  • - zài 科技 kējì 发展 fāzhǎn de 冲击 chōngjī xià , IT 专业 zhuānyè 成为 chéngwéi 热门 rèmén 专业 zhuānyè

    - Dưới tác động của sự phát triển công nghệ, chuyên ngành CNTT đã trở thành một chuyên ngành hot.

  • - 近年 jìnnián 兴起 xīngqǐ de ròu gǒu 养殖 yǎngzhí 热潮 rècháo 由于 yóuyú 一些 yīxiē 农民 nóngmín 盲目 mángmù 跟风 gēnfēng 造成 zàochéng 损失 sǔnshī

    - Những năm gần đây, việc chăn nuôi chó thịt bùng phát gây thua lỗ do một số người chăn nuôi chạy theo xu hướng một cách mù quáng.

  • - yòu shì 如何 rúhé cóng 一名 yīmíng 空姐 kōngjiě 一跃 yīyuè 成为 chéngwéi 银行 yínháng 高层 gāocéng de ne

    - cô ta làm thế nào từ một tiếp viên hàng ko một bước đã có địa vị cao cấp trong ngân hàng vậy?

  • - 第一个 dìyígè 公开 gōngkāi de 女友 nǚyǒu 薛佳凝 xuējiāníng 成为 chéngwéi sōu

    - Bạn gái công khai đầu tiên của anh ta - Tiết Giai Ngưng trở thành một từ khóa tìm kiếm hot trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 热成层

Hình ảnh minh họa cho từ 热成层

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热成层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Chéng , Chèng
    • Âm hán việt: Thành
    • Nét bút:一ノフフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IHS (戈竹尸)
    • Bảng mã:U+6210
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhiệt
    • Nét bút:一丨一ノフ丶丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QIF (手戈火)
    • Bảng mã:U+70ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao