Đọc nhanh: 烟花场 (yên hoa trường). Ý nghĩa là: nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan).
✪ nhà chứa (đặc biệt là ở rạp Yuan)
brothel (esp. in Yuan theater)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟花场
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 赛场 花絮
- tin ngoài lề cuộc thi.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 春节 时 , 我们 放 烟花
- Trong dịp Tết, chúng tôi bắn pháo hoa.
- 这种 烟花 让 人 一饱眼福
- Loại pháo hoa này làm cho người ta mãn nhãn.
- 她 点燃 了 烟花
- Cô ấy đã đốt pháo.
- 工厂 生产 各种 烟花
- Xưởng sản xuất các loại pháo hoa.
- 他 去 了 烟花 之地
- Anh ta đã đến chốn thanh lâu.
- 姑娘 们 穿 得 花花绿绿 的 , 在 广场 上 跳舞
- Các cô gái mặc đồ sặc sỡ, nhảy múa trên quảng trường.
- 商场 打烊 后 人烟 冷
- Sau khi trung tâm thương mại đóng cửa thì rất yên tĩnh.
- 公共场所 禁止 吸烟
- Cấm hút thuốc nơi công cộng.
- 这个 场所 禁止 吸烟
- Nơi này cấm hút thuốc.
- 音乐 并非 诞生 于 麦迪逊 广场 花园
- Âm nhạc không được sinh ra ở Madison Square Garden.
- 她 曾 是 烟花 女子
- Cô ấy từng là một kỹ nữ.
- 这 桌子 上 的 美味佳肴 让 在场 的 所有人 都 眼花缭乱
- Món ăn ngon trên bàn này làm lóa mắt tất cả mọi người có mặt.
- 这里 是 公共场所 , 禁止 抽烟
- Đây là nơi công cộng, cấm hút thuốc.
- 大多数 工作 场所 现在 都 已 禁止 吸烟
- hút thuốc hiện bị cấm ở hầu hết các nơi làm việc.
- 顿时 周围 的 场面 一花 俩 人 出现 在 格兰 之森 铁匠铺 旁边
- Đột nhiên cảnh vật xung quanh nở rộ, và cả hai xuất hiện bên cạnh Cửa hàng thợ rèn Gran Mori
- 孩子 们 喜欢 看 烟花
- Trẻ em thích xem pháo hoa.
- 他 买 了 火药 做 烟花
- Anh ấy mua thuốc nổ để làm pháo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟花场
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟花场 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm场›
烟›
花›