Đọc nhanh: 烟纸 (yên chỉ). Ý nghĩa là: giấy hút thuốc.
Ý nghĩa của 烟纸 khi là Danh từ
✪ giấy hút thuốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 烟纸
- 小明 拽 飞 了 纸飞机
- Tiểu Minh ném bay máy bay giấy.
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 烟雾弥漫
- sương mù dày đặc
- 硝烟弥漫 的 战场
- chiến trường mịt mù khói súng.
- 她 把 纸 揉成 了 一团 陀
- Cô ấy vò giấy thành một cục.
- 林中 烟霭 弥漫
- Trong rừng sương mù bao phủ.
- 屋内 弥着 烟雾
- Trong phòng tràn ngập khói.
- 烟雾弥漫 在 整个 城市
- Khối bụi bao phủ khắp thành phố.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 牛皮纸
- giấy dai.
- 纸片儿
- mảnh giấy.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 松 炱 ( 松烟 )
- mồ hóng thông
- 这里 不容许 吸烟
- 这里不容许吸烟。
- 挨着 报纸 的 那 堆 报纸
- Các giấy tờ gần giấy tờ.
- 他 用 纸巾 擦 了 桌子
- Anh ấy dùng khăn giấy lau bàn.
- 纸烟 余烬
- tàn thuốc lá
- 这种 纸烟 牌子 很 老 了
- nhãn hiệu loại giấy gói thuốc lá này xưa lắm rồi.
- 请 把 这 张纸 空着
- Xin hãy để trống tờ giấy này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 烟纸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 烟纸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm烟›
纸›