Đọc nhanh: 束甲 (thú giáp). Ý nghĩa là: bó giáp.
Ý nghĩa của 束甲 khi là Danh từ
✪ bó giáp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 束甲
- 全国 足球 甲级联赛
- thi đấu vòng tròn giải A bóng đá toàn quốc.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 擐甲执兵
- mặc áo giáp cầm vũ khí
- 因 原告 撤诉 , 此案 宣告 结束
- Vì nguyên đơn rút đơn cho nên tuyên bố kết thúc.
- 宣告 结束
- tuyên bố kết thúc
- 戴 束发 带 的 又 来 了
- Đây lại là băng đô.
- 婚礼 是 爱情 的 美好 结束
- Hôn lễ là cái kết đẹp đẽ của tình yêu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 在 花瓶 中 插 一束 鲜花
- Cắm bó hoa vào bình.
- 一束 香蕉
- Một nải chuối
- 装束 朴素
- ăn mặc giản dị
- 装甲 舰
- tàu chiến bọc thép
- 装甲车
- xe bọc thép; xe thiết giáp
- 装束 入时
- ăn mặc hợp thời
- 束装就道
- đóng bộ lên đường.
- 浅色 指甲油
- Sơn móng tay màu nhạt.
- 甲基 也 很 常见
- Gốc methyl cũng rất phổ biến.
- 他 拿 起 一束 鲜花 凑 着 鼻子 闻
- anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 写 到 这里 , 我 的 信 也 该 收束 了
- viết đến đây, thư cũng kết thúc rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 束甲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 束甲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm束›
甲›