Đọc nhanh: 炽燥 (sí táo). Ý nghĩa là: hầm hập; khô nóng.
Ý nghĩa của 炽燥 khi là Tính từ
✪ hầm hập; khô nóng
炽热干燥;燥热
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炽燥
- 燥能 引起 疾病
- Khô có thể gây bệnh.
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 沙漠 很 干燥
- Sa mạc rất khô cằn.
- 燥 影响 健康
- Khô ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 石榴花 开得 真 火炽
- hoa lựu đang nở rộ.
- 更换 干燥剂 袋前 不要 安装 盖
- Không đậy nắp trước khi thay túi hút ẩm.
- 西藏 气候 很 干燥
- Khí hậu ở Tây Tạng rất khô.
- 天气 干燥 , 桌子 都 巴缝 啦
- Trời hanh khô, mặt bàn nứt nẻ cả rồi.
- 炽 烈
- nóng rừng rực.
- 炽 热
- nóng rực.
- 炽热 的 情感
- tình cảm rực cháy.
- 炽热 的 阳光
- ánh nắng mặt trời nóng rực.
- 夏令时 节 阳光 炽热
- Mùa hè ánh nắng cháy bỏng.
- 篮球赛 到 了 最 火炽 的 阶段
- trận đấu bóng rổ đã đến giai đoạn nóng bỏng nhất.
- 他 的 嘴唇 很 干燥
- Môi của anh ấy rất khô.
- 如果 包装 内部 有 干燥剂 , 在 包装 外 必须 作出 标记
- Nếu có chất hút ẩm bên trong bao bì thì phải ghi nhãn bên ngoài bao bì.
- 气密性 包装 有 两个 干燥剂 袋
- Đóng gói kín khí với 2 túi hút ẩm.
- 干燥 的 森林 容易 发生 火灾
- Khu rừng khô ráo dễ xảy ra cháy.
- 土质 干燥 疏松
- đất khô xốp.
- 干燥 的 夏季 加剧 了 缺水 的 问题
- Mùa hè khô hạn càng làm trầm trọng thêm vấn đề thiếu nước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炽燥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炽燥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炽›
燥›