炼金术士 liànjīn shùshì

Từ hán việt: 【luyện kim thuật sĩ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "炼金术士" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (luyện kim thuật sĩ). Ý nghĩa là: nhà giả kim thuật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 炼金术士 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 炼金术士 khi là Danh từ

nhà giả kim thuật

alchemist

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炼金术士

  • - 现在 xiànzài 在读 zàidú 巴巴拉 bābālā jīn 索尔 suǒěr

    - Tôi đang đọc Barbara Kingsolver.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 爱丽 àilì · jīn 伯格 bógé shì 沃尔特 wòěrtè · 蒙代尔 méngdàiěr 女士 nǚshì

    - Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.

  • - 威尔科 wēiěrkē 克斯 kèsī shì 金发 jīnfà

    - Wilcox là cô gái tóc vàng.

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 巴士 bāshì 司机 sījī 技术 jìshù 娴熟 xiánshú

    - Kỹ năng lái xe của tài xế rất cừ.

  • - 这件 zhèjiàn 艺术品 yìshùpǐn shì 经过 jīngguò 千锤百炼 qiānchuíbǎiliàn 打造 dǎzào 出来 chūlái de 精品 jīngpǐn

    - Tác phẩm nghệ thuật này là sản phẩm chất lượng đã trải qua rất nhiều công nhào nặn.

  • - 他们 tāmen zài liàn 金子 jīnzǐ

    - Họ đang nung vàng.

  • - yòng 火炼 huǒliàn zhè 金属 jīnshǔ

    - Anh ấy dùng lửa luyện kim loại này.

  • - 手术 shǒushù hòu 必须 bìxū yǒu 护士 hùshi 伴随 bànsuí

    - Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.

  • - xué 武术 wǔshù 可以 kěyǐ 锻炼 duànliàn 筋骨 jīngǔ

    - học võ thuật có thể rèn luyện gân cốt.

  • - 炼金术 liànjīnshù néng jiāng 普通 pǔtōng de 金属 jīnshǔ 变得 biànde 价值连城 jiàzhíliánchéng

    - Giả kim thuật biến kim loại thông thường thành kim loại quý.

  • - 这个 zhègè 大学 dàxué de 硕士学位 shuòshìxuéwèi 含金量 hánjīnliàng hěn

    - Giá trị bằng thạc sĩ của trường đại học này rất thấp.

  • - 热冶 rèyě 火法 huǒfǎ 冶金 yějīn 一种 yīzhǒng 冶炼 yěliàn 矿石 kuàngshí de 程序 chéngxù 熔炼 róngliàn 依靠 yīkào de 作用 zuòyòng

    - Nung nóng là một quy trình luyện kim trong lĩnh vực luyện quặng, ví dụ như quá trình nấu chảy quặng, nó dựa vào tác động nhiệt.

  • - 道士 dàoshì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.

  • - yīn 技术 jìshù 奇货可居 qíhuòkějū 可以 kěyǐ 主宰 zhǔzǎi 自己 zìjǐ de 薪金 xīnjīn 待遇 dàiyù

    - Vì kỹ năng của cô ấy độc đáo và đáng kinh ngạc, cô ấy có thể tự quyết định mức lương và phúc lợi của mình.

  • - shì 金融界 jīnróngjiè de 人士 rénshì

    - Anh ấy là chuyên gia trong lĩnh vực tài chính.

  • - 喜欢 xǐhuan 这种 zhèzhǒng 艺术 yìshù de 风格 fēnggé

    - Tôi thích phong cách nghệ thuật này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 炼金术士

Hình ảnh minh họa cho từ 炼金术士

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炼金术士 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sĩ 士 (+0 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JM (十一)
    • Bảng mã:U+58EB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Liàn
    • Âm hán việt: Luyện
    • Nét bút:丶ノノ丶一フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FJVD (火十女木)
    • Bảng mã:U+70BC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kim 金 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīn , Jìn
    • Âm hán việt: Kim
    • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:C (金)
    • Bảng mã:U+91D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao