Đọc nhanh: 炸药导火线 (tạc dược đạo hoả tuyến). Ý nghĩa là: Ngòi nổ; Kíp nổ.
Ý nghĩa của 炸药导火线 khi là Danh từ
✪ Ngòi nổ; Kíp nổ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炸药导火线
- 轻伤 不下 火线
- bị thương nhẹ, không rời khỏi hoả tuyến.
- 烈性 炸药
- thuốc nổ mạnh.
- 硫磺 是 炸药 的 一种 组成 成分
- Lưu huỳnh là một thành phần của chất nổ.
- 炸药包 未炸
- Bộc phá chưa nổ.
- 用 文火 来 熬制 中药
- Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 上火 会 导致 便秘
- Nóng trong người có thể dẫn đến táo bón.
- 海港 的 灯火 在 水平线上 闪烁 著
- Đèn cảng biển lấp lánh trên đường chân trời.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 上火 导致 我 口腔溃疡
- Bị nóng nên tôi bị loét miệng.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 炸药 轰隆 一声 , 山石 崩裂
- mìn nổ ầm một tiếng, đá núi văng tung toé
- 这些 装满 炸药 的 炮
- Những khẩu pháo này được nạp đầy thuốc nổ.
- 这个 炮里 填满 了 炸药
- Trong khẩu pháo này chứa đầy chất nổ.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
- 电线 传导电流
- Dây điện truyền dẫn dòng điện.
- 辩论会 上 火药味 很浓
- trong cuộc hội thảo mùi thuốc súng nồng nặc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炸药导火线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炸药导火线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm导›
火›
炸›
线›
药›