Đọc nhanh: 炮台 (pháo đài). Ý nghĩa là: pháo đài.
Ý nghĩa của 炮台 khi là Danh từ
✪ pháo đài
旧时在江海口岸和其他要塞上构筑的供发射火炮的永久性工事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炮台
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 射 出 三发 炮弹
- bắn ba phát đạn.
- 迫击炮 发射 了
- Pháo cối đã bắn.
- 台上 的 幕 被 人 拉 起来 了
- Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.
- 这台 数码相机 很 轻便
- Chiếc máy ảnh kỹ thuật số này rất gọn nhẹ.
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 这位 兄台 太过分 了
- Vị huynh đài này hơi quá đáng rồi.
- 炮兵部队
- bộ đội pháo binh
- 她 在 舞台 上歌 了 一首歌
- Cô ấy đã hát một bài trên sân khấu.
- 歌台舞榭
- ca đài vũ tạ
- 他 矜持 地站 在 舞台 上
- Anh ấy nghiêm túc đứng trên sân khấu.
- 礼炮 轰鸣
- pháo mừng nổ vang.
- 炮声 轰 轰鸣
- Tiếng pháo nổ ầm ầm.
- 鸣 礼炮 二十一 响
- Bắn hai mươi mốt phát súng chào.
- 登 在 窗台 儿上 擦 玻璃
- Anh ấy giẫm lên bệ cửa lau kính.
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 一台 戏
- Một buổi kịch.
- 打炮 戏
- kịch ra mắt khán giả
- 戏已 开台
- kịch đã bắt đầu.
- 我们 家有 两个 阳台
- Nhà chúng tôi có hai ban công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炮台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炮台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm台›
炮›