Đọc nhanh: 炙酷 (chá khốc). Ý nghĩa là: thời tiết khắc nghiệt.
Ý nghĩa của 炙酷 khi là Động từ
✪ thời tiết khắc nghiệt
torrid weather
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 炙酷
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 酷爱 音乐
- mê âm nhạc。
- 酷爱 书 法
- rất thích thư pháp.
- 她 酷爱 香槟酒
- Cô ấy thích rượu sâm panh.
- 我们 不得不 忍受 酷日 的 暴晒
- Chúng tôi đã phải chịu đựng cái nóng gay gắt của mặt trời.
- 异香 酷烈
- nồng nàn một mùi hương kỳ lạ.
- 千百年来 脍炙人口 , 盛传 不衰 的 佳作
- những tuyệt tác bất hủ (sống mãi với thời gian), hàng ngàn năm qua luôn được ưa chuộng
- 燔 之 炙 之
- quay nướng
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 残酷 的 压迫
- áp bức tàn khốc
- 鸡翅 正在 炙烤
- Cánh gà đang được nướng.
- 他 的 新 头盔 看起来 很酷
- Mũ bảo hiểm mới của anh ấy trông rất ngầu.
- 残酷 的 战争 摧毁 了 家园
- Chiến tranh tàn khốc đã phá hủy quê hương.
- 竞争 越来越 残酷
- Cạnh tranh ngày càng khốc liệt.
- 他 总是 喜欢 在 别人 面前 摆酷
- Anh ấy luôn thích tỏ ra sành điệu trước mặt người khác.
- 斧 锯鼎 镬 ( 指 古代 残酷 的 刑具 )
- rìu cưa đỉnh vạc (dụng cụ tra tấn thời xưa.)
- 残酷 剥削 劳动者 的 权益
- Tàn nhẫn bóc lột quyền lợi của người lao động.
- 资本家 施行 残酷 的 剥削 , 不顾 工人 的 死活
- bọn tư sản bóc lột tàn khốc, không đếm xỉa đến sự sống còn của người công nhân.
- 剥削阶级 长期 残酷 地 吮吸 着 劳动 人民 的 血汗
- giai cấp bóc lột đã hút xương máu của nhân dân lao động rất tàn khốc trong một thời gian dài.
- 淘汰赛 的 赛制 很 残酷
- Vòng đấu loại này thật khốc liệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 炙酷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 炙酷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm炙›
酷›