卧眠 wò mián

Từ hán việt: 【ngoạ miên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "卧眠" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngoạ miên). Ý nghĩa là: nằm ngủ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 卧眠 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 卧眠 khi là Động từ

nằm ngủ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卧眠

  • - 奶奶 nǎinai 小心 xiǎoxīn 卧着 wòzhe 婴儿 yīngér

    - Bà nội cẩn thận đặt em bé xuống.

  • - ài de 卧室 wòshì

    - Tôi yêu phòng ngủ của tôi.

  • - 偶尔 ǒuěr 不得不 bùdébù chī 安眠药 ānmiányào

    - Thỉnh thoảng cô phải uống thuốc ngủ.

  • - 宝宝 bǎobǎo 安静 ānjìng 睡眠 shuìmián

    - Em bé ngủ yên bình.

  • - 小猫 xiǎomāo 安静 ānjìng 地卧 dìwò zhe shuì

    - Con mèo nhỏ nằm yên ngủ.

  • - 长眠 chángmián ( zhǐ 死亡 sǐwáng )

    - giấc ngủ nghìn thu.

  • - 安眠药 ānmiányào shì 处方药 chǔfāngyào 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 出售 chūshòu

    - Thuốc ngủ là thuốc kê đơn, không được bán một cách tùy tiện

  • - 扰乱 rǎoluàn 睡眠 shuìmián

    - quấy nhiễu giấc ngủ.

  • - 睡眠不足 shuìmiánbùzú

    - thiếu ngủ

  • - 最近 zuìjìn 睡眠 shuìmián 不好 bùhǎo 医院 yīyuàn zhǎo 医生 yīshēng kāi le 点儿 diǎner 安眠药 ānmiányào

    - Dạo gần đây tôi ngủ không ngon, bèn tới bệnh viện tìm bác sĩ kê cho một ít thuốc an thần.

  • - 彻夜不眠 chèyèbùmián

    - suốt đêm không ngủ.

  • - 辗转 zhǎnzhuǎn 不眠 bùmián

    - trằn trọc không ngủ

  • - 通宵 tōngxiāo 不眠 bùmián

    - Suốt đêm không ngủ.

  • - 失眠 shīmián huì 影响 yǐngxiǎng 睡眠 shuìmián 质量 zhìliàng

    - Mất ngủ sẽ ảnh hưởng đến chất lượng giấc ngủ.

  • - 通宵 tōngxiāo 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 昨天 zuótiān 失眠 shīmián

    - Hôm qua anh ấy mất ngủ.

  • - 竟夜 jìngyè 未眠 wèimián

    - Anh ấy mất ngủ cả đêm.

  • - 忏悔 chànhuǐ 之后 zhīhòu 觉得 juéde 好过 hǎoguò 一点 yìdiǎn 并且 bìngqiě 能安眠 néngānmián le

    - Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.

  • - lán rén 未眠 wèimián

    - Đêm sắp tàn, người vẫn chưa ngủ.

  • - le 伤寒病 shānghánbìng 卧床 wòchuáng 五个 wǔgè 多月 duōyuè 尽管 jǐnguǎn huó 下来 xiàlai le dàn 左腿 zuǒtuǐ 瘫痪 tānhuàn le

    - Ông bị bệnh thương hàn, nằm điều trị mất hơn năm tháng, mặc dù thoát chết, nhưng chân trái bị liệt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 卧眠

Hình ảnh minh họa cho từ 卧眠

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 卧眠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+6 nét), thần 臣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngoạ
    • Nét bút:一丨フ一丨フ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SLY (尸中卜)
    • Bảng mã:U+5367
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Mián , Miǎn , Mǐn
    • Âm hán việt: Miên
    • Nét bút:丨フ一一一フ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BURVP (月山口女心)
    • Bảng mã:U+7720
    • Tần suất sử dụng:Cao