Đọc nhanh: 灵枢经 (linh xu kinh). Ý nghĩa là: Divine Pivot hoặc Spiritual Pivot, văn bản y học cổ đại của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 灵枢经 khi là Danh từ
✪ Divine Pivot hoặc Spiritual Pivot, văn bản y học cổ đại của Trung Quốc
the Divine Pivot or Spiritual Pivot, ancient Chinese medical text
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灵枢经
- 国家 经济 日益 昌盛
- Kinh tế đất nước ngày càng hưng thịnh.
- 他 经常 欺负 弟弟
- Anh ta thường xuyên ức hiếp em trai.
- 身体 经不住 那 麽 大 剂量 的 放射线
- Cơ thể không thể chịu được liều lượng tia X quá lớn như vậy.
- 跟 纬线 垂直 的 线 叫做 经线
- Đường thẳng góc với vĩ tuyến gọi là kinh tuyến.
- 我 曾经 被 派 往 达尔 福尔 苏丹
- Tôi đến Darfur theo nhiệm vụ.
- 这个 法子 很灵
- Cách này rất hiệu nghiệm.
- 飞机 已经 起飞 了
- Máy bay đã cất cánh rồi.
- 脑子 飞灵
- đầu óc nhanh nhạy
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 我 爷爷 曾经 在 宾夕法尼亚州 有个 农场
- Ông bà tôi có một trang trại ở Pennsylvania.
- 庵里 尼姑 正在 诵经
- Ni cô trong am đang tụng kinh.
- 横向 经济 联合
- liên hiệp kinh tế bình đẳng
- 斯拉夫 神话 中 的 沼泽 精灵
- Một linh hồn đầm lầy từ văn hóa dân gian Slav.
- 经济 调控 失灵
- điều tiết và khống chế nền kinh tế không nhạy bén.
- 灵感 在 不经意 间 蹦 了 出来
- Cảm hứng chợt đến bất ngờ.
- 其实 这 也 是 我 刚刚开始 研读 灵枢 时 的 问题
- Thực ra đây cũng là một vấn đề khi tôi mới học Linh khu.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 灵枢经
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灵枢经 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枢›
灵›
经›