灭幼虫剂 miè yòuchóng jì

Từ hán việt: 【diệt ấu trùng tễ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灭幼虫剂" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diệt ấu trùng tễ). Ý nghĩa là: Chế phẩm để diệt ấu trùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灭幼虫剂 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灭幼虫剂 khi là Danh từ

Chế phẩm để diệt ấu trùng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灭幼虫剂

  • - 树林 shùlín 虫鸣 chóngmíng 噪声 zàoshēng xiǎng

    - Tiếng côn trùng kêu vang trong rừng.

  • - chán de 幼虫 yòuchóng 藏土里 cángtǔlǐ

    - Ấu trùng ve sầu ẩn trong đất.

  • - 高效 gāoxiào 灭虫剂 mièchóngjì

    - thuốc diệt côn trùng hiệu quả cao

  • - 害虫 hàichóng 全部 quánbù bèi 灭光 mièguāng

    - Sâu hại đã bị tiêu diệt hết.

  • - 想法 xiǎngfǎ 消灭 xiāomiè 虫害 chónghài

    - tìm cách tiêu diệt côn trùng có hại

  • - 这种 zhèzhǒng 杀虫剂 shāchóngjì duì 人类 rénlèi 无害 wúhài

    - Loại thuốc trừ sâu này không gây hại cho con người.

  • - 觉得 juéde zhè 虫子 chóngzi shì 蝴蝶 húdié de 幼虫 yòuchóng

    - Tôi nghĩ con côn trùng này là ấu trùng của bướm.

  • - 我们 wǒmen yào 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Chúng ta phải tiêu diệt sâu bệnh.

  • - 幼虫 yòuchóng 即将 jíjiāng 完成 wánchéng 蜕变 tuìbiàn

    - Ấu trùng sắp hoàn thành lột xác.

  • - 幼虫 yòuchóng 变成 biànchéng le 蝴蝶 húdié

    - Ấu trùng đã biến thành bướm.

  • - 展示 zhǎnshì le cóng 幼虫 yòuchóng 变成 biànchéng 蝴蝶 húdié de 过程 guòchéng

    - Nó trình bày quá trình từ ấu trùng trở thành bướm.

  • - 这种 zhèzhǒng 药物 yàowù néng 消灭 xiāomiè 害虫 hàichóng

    - Thuốc này có thể diệt trừ côn trùng.

  • - 农民 nóngmín men 剪灭 jiǎnmiè le 所有 suǒyǒu 害虫 hàichóng

    - Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.

  • - 消毒剂 xiāodújì 灭杀 mièshā 细菌 xìjūn

    - Diệt khuẩn bằng chất khử trùng.

  • - 不想 bùxiǎng 吸入 xīrù 杀虫 shāchóng 喷剂 pēnjì

    - Tôi sẽ không muốn bạn hít phải thuốc xịt bọ.

  • - 这种 zhèzhǒng yào 消灭 xiāomiè mián 蚜虫 yáchóng hěn yǒu 成效 chéngxiào

    - Loại thuốc này diệt sâu bông rất công hiệu.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào mǎi 一些 yīxiē 杀虫剂 shāchóngjì

    - Chúng ta cần mua một ít thuốc trừ sâu.

  • - 土壤 tǔrǎng 施用 shīyòng 杀虫剂 shāchóngjì hòu 肥力 féilì 大增 dàzēng

    - Sau khi sử dụng thuốc diệt côn trùng trong đất, năng suất cây trồng tăng lên đáng kể.

  • - 动力 dònglì 杀虫剂 shāchóngjì 可以 kěyǐ 调整 tiáozhěng 用来 yònglái 施肥 shīféi

    - Thuốc trừ sâu có thể được điều chỉnh để bón phân

  • - 真是 zhēnshi 一个 yígè 网虫 wǎngchóng bié 整天 zhěngtiān 只会 zhǐhuì 上网 shàngwǎng 玩游戏 wányóuxì ne kuài péi zhe 超市 chāoshì a

    - Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灭幼虫剂

Hình ảnh minh họa cho từ 灭幼虫剂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灭幼虫剂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:đao 刀 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tề , Tễ , Tệ
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丨丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLLN (卜中中弓)
    • Bảng mã:U+5242
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Yêu 幺 (+2 nét)
    • Pinyin: Yào , Yòu
    • Âm hán việt: Yếu , Ấu
    • Nét bút:フフ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VIKS (女戈大尸)
    • Bảng mã:U+5E7C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+1 nét)
    • Pinyin: Miè
    • Âm hán việt: Diệt
    • Nét bút:一丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XMF (重一火)
    • Bảng mã:U+706D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+0 nét)
    • Pinyin: Chóng , Huǐ
    • Âm hán việt: Huỷ , Trùng
    • Nét bút:丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LMI (中一戈)
    • Bảng mã:U+866B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao