Đọc nhanh: 火烛 (hoả chúc). Ý nghĩa là: vật dễ cháy; thứ dễ cháy. Ví dụ : - 小心火烛 cẩn thận vật dễ cháy
Ý nghĩa của 火烛 khi là Danh từ
✪ vật dễ cháy; thứ dễ cháy
泛指可以引起火灾的东西
- 小心 火烛
- cẩn thận vật dễ cháy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火烛
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 燃烧 的 蜡烛 散发出 光芒
- Nến đang cháy phát ra ánh sáng.
- 护林防火
- bảo hộ rừng và phòng hoả
- 奶奶 把关 火给 忘 了
- Bà nội quên tắt bếp rồi.
- 很多 海洋 岛屿 是 火山岛
- Nhiều hòn đảo đại dương là núi lửa.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 举火 为 号
- đốt lửa làm hiệu.
- 我们 村 挨近 火车站
- Làng chúng tôi gần nhà ga.
- 蜡烛 突然 着 了 火
- Ngọn nến tự nhiên bốc cháy.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 蜡烛 的 火光 已 熄灭
- Ánh sáng của ngọn nến đã tắt.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 蜡烛 的 火焰 闪烁不定
- Ngọn lửa của nến nhấp nháy không đều.
- 小心 火烛
- coi chừng củi lửa.
- 小心 火烛
- cẩn thận vật dễ cháy
- 她 用 火烛 照亮 了 前方 的 路
- Cô ấy dùng đuốc để chiếu sáng con đường phía trước.
- 火光 非常 旺盛
- Ánh lửa rất bừng sáng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火烛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火烛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm火›
烛›