Đọc nhanh: 火曜日 (hoả diệu nhật). Ý nghĩa là: Thứ ba (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại).
Ý nghĩa của 火曜日 khi là Danh từ
✪ Thứ ba (được sử dụng trong thiên văn học Trung Quốc cổ đại)
Tuesday (used in ancient Chinese astronomy)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火曜日
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 吉尔伯特 的 日记 在 哪
- Tạp chí Gilbert đâu?
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 公休日
- ngày lễ; ngày nghỉ
- 明天 乃水曜 日
- Ngày mai là thứ tư.
- 汉江 秋日 枫叶 如火
- Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.
- 今日 是 火曜日
- Hôm nay là thứ ba.
- 日子 过得 火红
- cuộc sống trôi qua thật sôi nổi.
- 小店 办得 日趋 红火
- cửa hàng nhỏ này càng ngày càng hưng thịnh.
- 农民 的 日子 越来越 红火
- Cuộc sống của nông dân ngày càng thịnh vượng.
- 日子 越过 越 火暴
- cuộc sống càng ngày càng sôi động.
- 节日 的 花灯 把 城市 装扮 得 火树银花
- Những chiếc đèn lồng lễ hội trang trí thành phố như những cây đuốc rực rỡ sắc màu
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 节日期间 要 注意 防火 防盗
- cần đề phòng hoả hoạn và trộm cắp trong ngày lễ.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 夏日 的 午后 , 骄阳似火
- Chiều mùa hè, mặt trời nóng như lửa.
- 搬 砖 的 日子 不好过
- Cuộc sống làm việc vất vả không dễ dàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火曜日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火曜日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
曜›
火›