火星文 huǒxīng wén

Từ hán việt: 【hoả tinh văn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "火星文" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoả tinh văn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) Tiếng lóng trên Internet được sử dụng để truyền đạt những thông điệp bí mật mà công chúng hoặc chính phủ không thể hiểu được, (văn học) Ngôn ngữ sao Hỏa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 火星文 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 火星文 khi là Danh từ

(nghĩa bóng) Tiếng lóng trên Internet được sử dụng để truyền đạt những thông điệp bí mật mà công chúng hoặc chính phủ không thể hiểu được

fig. Internet slang used to communicate secret messages that the general public or government can't understand

(văn học) Ngôn ngữ sao Hỏa

lit. Martian language

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火星文

  • - 星星之火 xīngxingzhīhuǒ 可以 kěyǐ 燎原 liáoyuán

    - đốm lửa nhỏ có thể thiêu cả cánh đồng.

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa nhỏ thiêu cháy cánh đồng; một việc nhỏ nếu không ngăn chặn có thể thành tai hoạ lớn

  • - 星火燎原 xīnghuǒliǎoyuán

    - đốm lửa lan ra đồng cỏ.

  • - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • - 铁锤 tiěchuí zài 石头 shítou shàng 迸出 bèngchū 不少 bùshǎo 火星 huǒxīng

    - búa sắt đập vào đá bắn ra nhiều đốm lửa nhỏ.

  • - 星期天 xīngqītiān 你家 nǐjiā 起火 qǐhuǒ 起火 qǐhuǒ

    - ngày chủ nhật nhà bạn có nấu cơm không?

  • - 混合物 hùnhéwù zhǔ zhì 沸腾 fèiténg 然後再 ránhòuzài yòng 文火 wénhuǒ zhǔ 十分钟 shífēnzhōng

    - Đun sôi hỗn hợp, sau đó đun nhỏ lửa trong mười phút nữa.

  • - 大火 dàhuǒ bèi 扑灭 pūmiè 这批 zhèpī 珍贵 zhēnguì de 文物 wénwù 得救 déjiù le

    - đám cháy đã được dập tắt, những di vật văn hoá quý giá đã được cứu rồi.

  • - zhè 明星 míngxīng 最近 zuìjìn 特别 tèbié 火暴 huǒbào

    - Ngôi sao này gần đây rất nổi tiếng.

  • - 花炮 huāpào 点着 diǎnzháo le 地直 dìzhí mào 火星 huǒxīng

    - pháo hoa đã châm lửa, cứ xì xì toé lửa.

  • - 打铁 dǎtiě shí 火星儿 huǒxīngér luàn bèng

    - lúc luyện thép những đốm lửa bắn ra tung toé.

  • - 锤子 chuízi dào 岩石 yánshí shàng 迸发 bèngfā le 好些 hǎoxiē 火星儿 huǒxīngér

    - giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa

  • - 火星 huǒxīng 沿 yán 自己 zìjǐ de 轨道 guǐdào 运行 yùnxíng

    - Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.

  • - 星月 xīngyuè 灯火 dēnghuǒ 交相辉映 jiāoxiānghuīyìng

    - trăng sao và ánh đèn hoà lẫn vào nhau.

  • - 做饭 zuòfàn 有时 yǒushí 需用 xūyòng 文火 wénhuǒ

    - Đôi khi nấu ăn cần dùng lửa nhỏ.

  • - 天文学 tiānwénxué shì 一门 yīmén 严谨 yánjǐn de 科学 kēxué 占星术 zhānxīngshù 完全 wánquán 不同 bùtóng

    - Khoa học thiên văn học là một khoa học nghiêm ngặt, hoàn toàn khác biệt so với chiêm tinh học.

  • - 以防 yǐfáng 天真 tiānzhēn yǒu 机会 jīhuì gēn 外星 wàixīng 文明 wénmíng 接触 jiēchù

    - Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.

  • - 他气 tāqì 两眼 liǎngyǎn 直冒 zhímào 火星 huǒxīng

    - anh ấy tức đến hai con mắt đỏ ngầu.

  • - 火星 huǒxīng shì 太阳系 tàiyangxì de 第四颗 dìsìkē 行星 xíngxīng

    - Mars là hành tinh thứ tư trong hệ mặt trời.

  • - 艺文 yìwén jiè yǒu 很多 hěnduō 明星 míngxīng

    - Có rất nhiều ngôi sao tron giới nghệ thuật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 火星文

Hình ảnh minh họa cho từ 火星文

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火星文 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+0 nét)
    • Pinyin: Huō , Huǒ
    • Âm hán việt: Hoả
    • Nét bút:丶ノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:F (火)
    • Bảng mã:U+706B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao