灌醒 guàn xǐng

Từ hán việt: 【quán tỉnh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "灌醒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán tỉnh). Ý nghĩa là: Dội gáo nước cho tỉnh ngộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 灌醒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 灌醒 khi là Động từ

Dội gáo nước cho tỉnh ngộ

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 灌醒

  • - 灌唱片 guànchàngpiàn

    - thu đĩa hát; thu đĩa nhạc

  • - 一堆 yīduī 道理 dàoli quàn 朋友 péngyou 醒悟 xǐngwù 自己 zìjǐ què 执迷不悟 zhímíbùwù

    - Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.

  • - yǒu 好意 hǎoyì 提醒 tíxǐng hái bèi āi le 一巴掌 yībāzhang

    - tôi có lòng tốt nhắc nhở anh ấy, kết quả còn bị ăn một bạt tai

  • - 历经 lìjīng 挫折 cuòzhé nǎi 醒悟 xǐngwù

    - Trải qua thất bại mới có thể tỉnh ngộ được.

  • - 豁然醒悟 huòránxǐngwù

    - vô cùng tỉnh ngộ

  • - 灌输 guànshū 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng

    - Truyền bá tư tưởng chủ nghĩa yêu nước.

  • - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • - 顿然 dùnrán 醒悟 xǐngwù

    - bỗng nhiên tỉnh ngộ

  • - 江水 jiāngshuǐ 倒灌 dàoguàn 市区 shìqū

    - nước sông chảy ngược vào thành phố.

  • - 提灌 tíguàn 设备 shèbèi

    - thiết bị bơm nước

  • - 电力网 diànlìwǎng 四通八达 sìtòngbādá 排灌站 páiguànzhàn 星罗棋布 xīngluóqíbù

    - lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.

  • - 父母 fùmǔ 时刻 shíkè 提醒 tíxǐng 路上 lùshàng 注意安全 zhùyìānquán

    - Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè 漏斗 lòudǒu 汽油 qìyóu 灌进 guànjìn 油箱 yóuxiāng

    - Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.

  • - 清水 qīngshuǐ 灌输 guànshū dào 水箱 shuǐxiāng

    - Dẫn nước sạch vào bể chứa.

  • - 他们 tāmen 用水 yòngshuǐ 车车 chēchē shuǐ 灌溉 guàngài 田地 tiándì

    - Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.

  • - 醒酒 xǐngjiǔ tāng

    - canh dã rượu

  • - 酒醉 jiǔzuì 未醒 wèixǐng

    - Say rượu vẫn chưa tỉnh

  • - 铃声 língshēng 提醒 tíxǐng 上课 shàngkè le

    - Tiếng chuông nhắc tôi đến giờ học.

  • - 灌顶 guàndǐng ( 比喻 bǐyù 灌输 guànshū 智慧 zhìhuì 使人 shǐrén 彻底 chèdǐ 醒悟 xǐngwù )

    - truyền trí tuệ làm cho con người tỉnh ngộ.

  • - 每天 měitiān dōu 灌溉 guàngài 花园 huāyuán

    - Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 灌醒

Hình ảnh minh họa cho từ 灌醒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 灌醒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+17 nét)
    • Pinyin: Guàn , Huàn
    • Âm hán việt: Hoán , Quán
    • Nét bút:丶丶一一丨丨丨フ一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ETRG (水廿口土)
    • Bảng mã:U+704C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+9 nét)
    • Pinyin: Chéng , Jīng , Xīng , Xǐng
    • Âm hán việt: Tinh , Tỉnh
    • Nét bút:一丨フノフ一一丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MWAHM (一田日竹一)
    • Bảng mã:U+9192
    • Tần suất sử dụng:Rất cao