Đọc nhanh: 激变 (kích biến). Ý nghĩa là: nổi loạn; bạo loạn, biến động lớn; kích biến.
Ý nghĩa của 激变 khi là Động từ
✪ nổi loạn; bạo loạn
由于激怒而激起哗变
✪ biến động lớn; kích biến
急剧的变化
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激变
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 情况 肯定 没 变
- Tình hình chắc chắn không có thay đổi
- 普罗特 斯 一个 能 任意 改变 自己 外形 的 海神
- 普罗特斯 là một vị thần biển có khả năng thay đổi hình dạng bất kỳ của mình.
- 艾奥 宙斯 所爱 的 少女 , 被 赫拉 变成 丁小 母牛
- Cô gái mà Aiôzus yêu thương, bị Hêra biến thành một con bò nhỏ.
- 洛伦兹 不 变量 和 场论 步骤
- Phương pháp tiếp cận lý thuyết trường hoặc bất biến lorentz.
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 那片 湖泊 变成 了 死水 呀
- Hồ nước đó đã trở thành nước tù.
- 请 您 节哀顺变
- Xin người hãy kìm nén đau thương.
- 发动 兵变
- phát động binh biến
- 言辞 激切
- lời nói bộc trực.
- 虚荣 让 人 变得 自私
- Hư vinh khiến người ta trở nên ích kỷ.
- 思想 激进
- tư tưởng cấp tiến.
- 饥饿 的 狮子 变得 非常 凶猛
- Sư tử đói bụng trở nên rất hung dữ.
- 酸能 刺激 胃黏膜
- Acid có thể kích thích niêm mạc dạ dày.
- 通过 热 激发 改变 性质
- Thay đổi tính chất thông qua kích thích nhiệt.
- 天气 变得 很 激烈
- Thời tiết trở nên rất khắc nghiệt.
- 讨论 在 变得 很 激烈
- Cuộc thảo luận trở lên rất quyết liệt.
- 我 无力 改变 这个 决定
- Tôi không có khả năng thay đổi quyết định này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激变
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激变 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm变›
激›