遯庵 dùn ān

Từ hán việt: 【độn am】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "遯庵" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (độn am). Ý nghĩa là: Biệt hiệu của Nguyễn Thông, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu sử của ông ở vần Thông..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 遯庵 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 遯庵 khi là Danh từ

Biệt hiệu của Nguyễn Thông, danh sĩ triều Nguyễn. Xem tiểu sử của ông ở vần Thông.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 遯庵

  • - 山上 shānshàng 有座 yǒuzuò 尼庵 níān

    - Trên núi có một am ni.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • - 湖边 húbiān de ān hěn 安静 ānjìng

    - Túp lều tranh bên hồ rất yên tĩnh.

  • - 这座 zhèzuò ān 无人居住 wúrénjūzhù

    - Túp lều tranh này không có người ở.

  • - 那座 nàzuò ān 十分 shífēn 破旧 pòjiù

    - Túp lều tranh đó rất cũ nát.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 遯庵

Hình ảnh minh họa cho từ 遯庵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 遯庵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
    • Pinyin: ān
    • Âm hán việt: Am
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IKLU (戈大中山)
    • Bảng mã:U+5EB5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình