潮漉漉的 cháo lù lù de

Từ hán việt: 【triều lộc lộc đích】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潮漉漉的" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triều lộc lộc đích). Ý nghĩa là: ẩm sì sì.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潮漉漉的 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潮漉漉的 khi là Tính từ

ẩm sì sì

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潮漉漉的

  • - jiǔ

    - lọc rượu.

  • - 改革 gǎigé de 大潮 dàcháo

    - trào lưu cách mạng

  • - 蜗牛 wōniú 喜欢 xǐhuan zài 阴暗 yīnàn 潮湿 cháoshī 疏松 shūsōng duō 腐殖质 fǔzhízhì de 环境 huánjìng zhōng 生活 shēnghuó

    - Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.

  • - 改革 gǎigé de 浪潮 làngcháo

    - làn sóng cải cách.

  • - 他们 tāmen de 手艺 shǒuyì 很潮 hěncháo

    - Tay nghề của bọn họ rất kém.

  • - xiā 喜欢 xǐhuan 潮湿 cháoshī de 地方 dìfāng

    - Con nhái thích nơi ẩm ướt.

  • - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • - de 技术 jìshù 太潮 tàicháo le

    - Kỹ thuật của bạn dở quá.

  • - 南方 nánfāng de 夏天 xiàtiān 很潮 hěncháo

    - Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.

  • - 潮水 cháoshuǐ chōng lái 礁石 jiāoshí 边上 biānshàng 迸起 bèngqǐ 乳白色 rǔbáisè de 浪花 lànghuā

    - thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - 今天 jīntiān de 高潮 gāocháo 昨天 zuótiān gāo

    - Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.

  • - 正如 zhèngrú 今天 jīntiān de 报道 bàodào 英磅 yīngbàng 进一步 jìnyíbù 下跌 xiàdiē 导致 dǎozhì le 市内 shìnèi de 抛售 pāoshòu de 一股 yīgǔ 新浪潮 xīnlàngcháo

    - Như báo cáo hôm nay, sự suy giảm tiếp tục của đồng bảng Anh đã gây ra một làn sóng bán tháo trên thị trường nội địa.

  • - zhè jiān 房间 fángjiān de qiáng hěn 潮湿 cháoshī

    - Tường của căn phòng này rất ẩm.

  • - 涨潮 zhǎngcháo de 时候 shíhou 海水 hǎishuǐ 上涨 shàngzhǎng le 很多 hěnduō

    - Khi thủy triều lên, nước biển dâng cao rất nhiều.

  • - 热火朝天 rèhuǒcháotiān de 生产 shēngchǎn 高潮 gāocháo

    - cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.

  • - 我们 wǒmen 观察 guānchá 潮流 cháoliú de 变化 biànhuà

    - Chúng tôi quan sát sự thay đổi của thủy triều.

  • - 地球 dìqiú 月球 yuèqiú 相互 xiānghù de 吸引力 xīyǐnlì 引起 yǐnqǐ 潮汐 cháoxī 变化 biànhuà

    - Lực hút lẫn nhau của Trái đất và Mặt trăng gây ra sự thay đổi thủy triều.

  • - 科技 kējì 热潮 rècháo 使得 shǐde 股价 gǔjià 飙升 biāoshēng dào gāo de 水平 shuǐpíng

    - Cơn sốt công nghệ đã khiến giá cổ phiếu tăng vọt lên mức cực cao.

  • - 球队 qiúduì de 表现 biǎoxiàn 进入 jìnrù le 高潮 gāocháo

    - Hiệu suất của đội bóng đã đạt đến cao trào.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潮漉漉的

Hình ảnh minh họa cho từ 潮漉漉的

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潮漉漉的 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lộc
    • Nét bút:丶丶一丶一ノフ丨丨一一フノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIXP (水戈重心)
    • Bảng mã:U+6F09
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+12 nét)
    • Pinyin: Cháo
    • Âm hán việt: Triều , Trào
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一一丨ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EJJB (水十十月)
    • Bảng mã:U+6F6E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bạch 白 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dī , Dí , Dì
    • Âm hán việt: Đích , Để
    • Nét bút:ノ丨フ一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HAPI (竹日心戈)
    • Bảng mã:U+7684
    • Tần suất sử dụng:Rất cao