潜水用耳塞 là gì?: 潜水用耳塞 (tiềm thuỷ dụng nhĩ tắc). Ý nghĩa là: Nút bịt lỗ tai cho thợ lặn.
Ý nghĩa của 潜水用耳塞 khi là Danh từ
✪ Nút bịt lỗ tai cho thợ lặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水用耳塞
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 胶水 用 完 了
- Keo nước dùng hết rồi.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 水龙头 被 塞住 了
- Vòi nước bị tắc rồi.
- 用 温水 洗脸 可以 滋润 皮肤
- Rửa mặt bằng nước ấm có thể làm ẩm da.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 我们 用水 车车 水
- Chúng tôi dùng guồng nước để tưới tiêu.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 她 用 透明 的 水 瓶装水
- Cô ấy dùng bình nước trong suốt để đựng nước.
- 水力发电 利用 水 的 能源
- Thủy điện sử dụng năng lượng từ nước.
- 他们 用水 车车 水 灌溉 田地
- Họ dùng guồng nước để tưới tiêu ruộng.
- 你们 用 鼻子 喝水 , 嘴里 有 鼻屎 的 味道 吗 ?
- các bạn uống nước bằng mũi, miêng có mùi vị của dỉ mũi không?
- 把 水 搅浑 ( 多 用于 比喻 )
- quấy đục nước (thường dùng để ví von).
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水用耳塞
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水用耳塞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm塞›
水›
潜›
用›
耳›