Đọc nhanh: 潜水服 (tiềm thuỷ phục). Ý nghĩa là: bộ đồ lặn.
Ý nghĩa của 潜水服 khi là Danh từ
✪ bộ đồ lặn
diving suit; wetsuit
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潜水服
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 潜水 时要 注意安全
- Khi lặn phải chú ý an toàn.
- 潜水艇
- Tàu ngầm; tàu lặn.
- 我 将来 要 当 一名 潜水员 , 去 探索 海底 的 奥秘
- Tương lai tớ muốn trở thành thợ lặn, đi khám phá mọi bí ẩn dưới biển sâu kia
- 他 用 开水 吞服 药丸
- Anh ta uống viên thuốc bằng nước sôi.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 鸭子 会 潜水
- Vịt có thể lặn.
- 服务员 给 我们 倒水
- Người phục vụ rót nước cho chúng tôi.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 请 喝点 热水 , 嗓子 会 舒服些
- Hãy uống chút nước ấm, họng sẽ dễ chịu hơn.
- 潜水 可以 锻炼 肺活量
- Bơi dưới nước có thể rèn luyện sức phổi.
- 衣服 缩水 了
- Quần áo bị co lại rồi.
- 衣服 已经 洗过 两水
- Quần áo đã giặt hai lần.
- 这件 衣服 只过 了 一水
- Chiếc áo này chỉ mới giặt một lần.
- 把 衣服 放在 水里 浸一浸
- Ngâm áo vào nước một lúc.
- 熨 衣服 以前 先 潲 上 点儿 水
- trước khi ủi quần áo, vẩy ít nước lên.
- 在 汉普顿 斯戴 水肺 潜水 时死 的 度假胜地
- Lặn biển ở Hamptons.
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 我 第一次 体验 了 潜水
- Tôi lần đầu tiên trải nghiệm lặn biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潜水服
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潜水服 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm服›
水›
潜›