漂游 piāoyóu

Từ hán việt: 【phiêu du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "漂游" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phiêu du). Ý nghĩa là: trôi dạt.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 漂游 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 漂游 khi là Động từ

trôi dạt

drift

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漂游

  • - bāng 他们 tāmen 生小孩 shēngxiǎohái hái 加赠 jiāzèng 索尼 suǒní PS 游戏机 yóuxìjī

    - Bạn sẽ bế con của họ và mua cho chúng một chiếc Sony PlayStation?

  • - 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn wán 光环 guānghuán le 视频 shìpín 游戏 yóuxì

    - Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.

  • - 海豚 hǎitún zǎi zài 海里 hǎilǐ yóu

    - Những con cá heo con bơi lội dưới biển.

  • - 出国 chūguó 旅游 lǚyóu 增长 zēngzhǎng 见识 jiànshí

    - Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.

  • - 木匠 mùjiàng zào 漂亮 piàoliàng de 木桌 mùzhuō

    - Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.

  • - 这条 zhètiáo de 河套 hétào 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.

  • - xiǎng fēi 旅游 lǚyóu

    - Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.

  • - 打算 dǎsuàn 洛杉矶 luòshānjī 旅游 lǚyóu

    - Tôi dự định đi du lịch Los Angeles.

  • - 妈妈 māma zài piāo 衬衫 chènshān

    - Mẹ đang tẩy cái áo sơ-mi.

  • - 川妹子 chuānmèizi 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.

  • - 佛系 fóxì 旅游 lǚyóu

    - Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn

  • - 优游 yōuyóu 林下 línxià

    - an nhàn với cuộc sống điền dã.

  • - 奶奶 nǎinai piāo 药材 yàocái

    - Bà rửa dược liệu.

  • - 只雅好 zhǐyǎhǎo 漂亮 piàoliàng a

    - Con quạ kia đẹp quá đi!

  • - a de huà 太漂亮 tàipiàoliàng le

    - Ồ, bức tranh của bạn đẹp quá!

  • - 参加 cānjiā 国庆 guóqìng 游园 yóuyuán 打扮 dǎbàn 漂亮 piàoliàng 点儿 diǎner

    - đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.

  • - 在外 zàiwài 漂泊 piāobó 数载 shùzài de 游子 yóuzǐ 终于 zhōngyú 踏上 tàshàng le 归程 guīchéng

    - kẻ lãng du phiêu bạt khắp nơi, cuối cùng cũng quay về.

  • - 豪华 háohuá 游艇 yóutǐng zài 海上 hǎishàng 漂浮 piāofú

    - Du thuyền sang trọng lênh đênh trên biển.

  • - 班里 bānlǐ 所有 suǒyǒu de 男孩 nánhái dōu xiǎng péi 这个 zhègè 漂亮 piàoliàng de 女孩 nǚhái 一起 yìqǐ 出游 chūyóu

    - Tất cả các chàng trai trong lớp đều muốn đi cùng cô gái xinh đẹp này trong chuyến du lịch.

  • - mǎi le 一件 yījiàn 漂亮 piàoliàng de 衣服 yīfú

    - Tôi đã mua một bộ quần áo đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 漂游

Hình ảnh minh họa cho từ 漂游

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漂游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Liú , Yóu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丶一フノノ一フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EYSD (水卜尸木)
    • Bảng mã:U+6E38
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Biāo , Piāo , Piǎo , Piào
    • Âm hán việt: Phiêu , Phiếu , Xiếu
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMWF (水一田火)
    • Bảng mã:U+6F02
    • Tần suất sử dụng:Cao