Đọc nhanh: 滚装船 (cổn trang thuyền). Ý nghĩa là: RORO hay Roll-on/Roll-off là một thuật ngữ trong ngành vận tải quốc tế dùng cho các loại hàng tự vận hành lên tàu được (xe hơi; xe tải; xe tự hành …).
Ý nghĩa của 滚装船 khi là Danh từ
✪ RORO hay Roll-on/Roll-off là một thuật ngữ trong ngành vận tải quốc tế dùng cho các loại hàng tự vận hành lên tàu được (xe hơi; xe tải; xe tự hành …)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滚装船
- 他 正在 安装 附件
- Anh ấy đang lắp phụ kiện.
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 滚木 礧石
- lăn cây đá từ trên cao xuống
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 说 呀 装 什么 哑巴
- Anh nói đi! giả câm gì chứ?
- 冬天 滚冷 啊
- Mùa đông cực kỳ lạnh.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 船 将 启 碇
- Thuyền sắp nhổ neo.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 古装戏
- hát tuồng cổ.
- 那 不是 我 的 羊绒 窗玻璃 西装 吗
- Đó có phải là chiếc áo khoác ngoài bằng vải cashmere của tôi không?
- 荷叶 上 滚动 着 一些 珠水
- Có vài giọt nước lăn trên lá sen.
- 荷叶 上 滚 着 亮晶晶 的 水珠
- Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.
- 装船 发运
- xếp hàng lên tàu chuyển đi.
- 装载 吨 船舶 内部 容积 单位 , 等于 一百 立方英尺
- Đơn vị dung tích bên trong tàu hàng đơn vị tấn bằng một trăm feet khối.
- 装饰 帆船 使 其 更加 美观
- Trang trí thuyền buồm làm cho nó đẹp hơn.
- 在 一个 船运 集装箱 里
- Nó đến từ một container vận chuyển.
- 她 的 结婚 礼服 是 由 一位 非常 著名 的 时装 设计师 制作 的
- Cô ấy đã được một nhà thiết kế thời trang rất nổi tiếng tạo ra bộ váy cưới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滚装船
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滚装船 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滚›
船›
装›