Từ hán việt: 【chỉ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ). Ý nghĩa là: cặn; cặn lắng, bẩn; bẩn thỉu. Ví dụ : - cặn bùn. - cáu bẩn. - bẩn

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cặn; cặn lắng

沉淀的杂质

Ví dụ:
  • - 泥滓 nízǐ

    - cặn bùn

bẩn; bẩn thỉu

污浊

Ví dụ:
  • - gòu

    - cáu bẩn

  • - zhuó

    - bẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhuó

    - bẩn

  • - 社会 shèhuì 渣滓 zhāzǐ

    - bọn cặn bã của xã hội

  • - 咖啡 kāfēi 搅一 jiǎoyī 搅好 jiǎohǎo ràng 渣滓 zhāzǐ 沉淀 chéndiàn

    - Khuấy đều cà phê để lắng đọng cặn bã.

  • - gòu

    - cáu bẩn

  • - 泥滓 nízǐ

    - cặn bùn

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 滓

Hình ảnh minh họa cho từ 滓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:丶丶一丶丶フ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EJYJ (水十卜十)
    • Bảng mã:U+6ED3
    • Tần suất sử dụng:Thấp