Đọc nhanh: 滑石粉 (hoạt thạch phấn). Ý nghĩa là: bột tan, bột phòng rỉ; bột đá.
Ý nghĩa của 滑石粉 khi là Danh từ
✪ bột tan
粉状滑石
✪ bột phòng rỉ; bột đá
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 滑石粉
- 他 在 勒石
- Anh ấy đang khắc đá.
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 妹妹 正在 学习 滑冰
- Em gái tôi đang học trượt băng.
- 奶奶 的 石榴树 结了果
- Cây lựu của bà đã ra quả.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 滑溜 鱼片
- cá tẩm bột chiên
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 花粉 过敏 让 我 打喷嚏
- Dị ứng phấn hoa khiến tôi hắt hơi.
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 大理石 的 桌面 很 光滑
- Mặt bàn bằng đá hoa đại lý bóng loáng.
- 他 把 石头 破碎 成 粉末
- Anh ấy đã nghiền đá thành bột.
- 石头 经过 碰撞 都 粉 了
- Những viên đá sau va chạm đã bị vỡ vụn.
- 这块 石头 很 滑润
- Viên đá này rất trơn tru.
- 他 把 玉石 错得 很 光滑
- Anh ấy mài ngọc rất mịn.
- 石灰 放 得 太久 , 已经 粉 了
- Vôi để lâu ngày đã mủn ra rồi.
- 石级 非常 滑 , 走路 要 小心
- Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.
- 又 圆 又 滑 的 小石子
- Hòn đá vừa tròn vừa nhẵn.
- 在 灯光 照耀 下 , 平滑 的 大理石 显得 格外 光洁
- dưới ánh đèn, những tấm đá hoa đại lý phẳng lì càng cực kỳ bóng loáng.
- 我 的 邮件 石沉大海 了
- Email của tôi đã bị lãng quên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 滑石粉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 滑石粉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm滑›
石›
粉›