Từ hán việt: 【khạp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khạp). Ý nghĩa là: đột ngột; bỗng nhiên. Ví dụ : - 。 qua đời đột ngột.. - ()。 người chết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Phó từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Phó từ

đột ngột; bỗng nhiên

忽然; 突然

Ví dụ:
  • - 溘然 kèrán

    - qua đời đột ngột.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 溘然 kèrán

    - qua đời đột ngột.

  • - 溘逝 kèshì ( 称人 chēngrén 死亡 sǐwáng )

    - người chết.

  • - 溘然长逝 kèránchángshì

    - đột ngột qua đời.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 溘

Hình ảnh minh họa cho từ 溘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 溘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+10 nét)
    • Pinyin: Kài , Kè
    • Âm hán việt: Khạp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EGIT (水土戈廿)
    • Bảng mã:U+6E98
    • Tần suất sử dụng:Thấp