Từ hán việt: 【quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quả). Ý nghĩa là: thỏi; thoi; nén. Ví dụ : - 。 thỏi vàng.. - 。 thỏi bạc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thỏi; thoi; nén

锞子

Ví dụ:
  • - jīn

    - thỏi vàng.

  • - yín

    - thỏi bạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - jīn

    - thỏi vàng.

  • - yín

    - thỏi bạc.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 锞

Hình ảnh minh họa cho từ 锞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 锞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Kuǎ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:ノ一一一フ丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCWD (重金田木)
    • Bảng mã:U+951E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp