Đọc nhanh: 温雅 (ôn nhã). Ý nghĩa là: dịu dàng, tinh, ôn nhã.
Ý nghĩa của 温雅 khi là Tính từ
✪ dịu dàng
gentle
✪ tinh
refined
✪ ôn nhã
✪ nhuần nhã
温和文雅
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 温雅
- 说 到 这里 我们 就要 提及 雅尔塔 会议
- Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.
- 那绅 温文尔雅
- Thân sĩ đó ôn hòa nhã nhặn.
- 她 偶尔 露出 温柔
- Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.
- 附庸风雅
- học làm sang; học đòi phong nhã
- 他 是 一个 温柔 的 哥哥
- Anh ấy là người anh trai dịu dàng.
- 印尼 的 首都 是 雅加达
- Thủ đô của Indonesia là Jakarta.
- 橡胶 在 高温 下会 膨胀
- Cao su sẽ nở ra khi ở nhiệt độ cao.
- 我 听说 他 去 了 雷克雅 维克
- Tôi nghe nói anh ấy đã đến Reykjavik.
- 我 爱 雅克 · 库斯 托
- Tôi yêu Jacques Cousteau!
- 那 只雅好 漂亮 啊 !
- Con quạ kia đẹp quá đi!
- 温柔敦厚
- hiền hoà trung hậu
- 无伤大雅
- không vấn đề gì; không ảnh hưởng đến đại cục.
- 亚洲 的 大象 比较 温和
- Voi ở Châu Á khá hiền lành.
- 温暖 的 肩膀
- Bờ vai ấm áp.
- 气温 上升
- Nhiệt độ không khí lên cao.
- 他 温柔 地 抚摸 她 的 手
- Anh ấy dịu dàng xoa tay cô ấy.
- 她 用 温柔 的话 安抚 他
- Cô ấy dùng lời nói dịu dàng để vỗ về anh ta.
- 他 的 恋人 非常 温柔
- Người yêu của anh ấy rất dịu dàng.
- 他 的 行为 举止 非常 温文儒雅
- Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.
- 她 是 一个 温柔 的 女孩
- Cô ấy là một cô gái thùy mị.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 温雅
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 温雅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm温›
雅›