Đọc nhanh: 渗漏 (sâm lậu). Ý nghĩa là: Sự rò rỉ, thấm, rò.
Ý nghĩa của 渗漏 khi là Động từ
✪ Sự rò rỉ
leakage
✪ thấm
seepage
✪ rò
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 渗漏
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 汗 从 毛孔 中 渗出
- Mồ hôi chảy ra từ lỗ chân lông.
- 汗水 渗透 了 衣服
- Mồ hôi thấm vào quần áo.
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 水 渗透 石灰石 则 形成 洞穴
- Nước thấm qua đá vôi sẽ tạo thành hang động.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 轮胎 好像 在 漏气
- Lốp xe có vẻ như đang xì hơi.
- 透漏 消息
- làm lộ tin tức
- 我 需要 一个 漏斗 把 汽油 灌进 油箱
- Tôi cần một cái phễu để đổ xăng vào bình xăng.
- 渗水
- thấm nước.
- 马桶 水箱 有点 漏水
- Bể nước của bồn cầu bị rò rỉ.
- 这个 水龙头 漏水 了
- Vòi nước này bị rò rồi.
- 水分 漏失
- nước chảy đi mất.
- 这 观念 渗透 每个 人 的 思想
- Quan niệm này ngấm sâu vào tư tưởng mỗi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 渗漏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 渗漏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm渗›
漏›